|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 3/2022

16:42 | 15/03/2022
Chia sẻ
Lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân tại ngân hàng Quốc Dân có phạm vi nằm trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,4%/năm khi gửi tiền từ kỳ hạn 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng cho khách hàng cá nhân

Tháng 3 này, lãi suất ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) nhìn chung được giữ nguyên so với ghi nhận trước đó. Phạm vi lãi suất vẫn được huy động trong khoảng từ 3,5%/năm đến 6,4%/năm dành cho khách hàng cá nhân khi gửi tiền từ kỳ hạn 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Cụ thể tại các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng, lãi suất ngân hàng Quốc Dân được niêm yết ở mức là 3,5%/năm. Còn với các khoản tiền gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng sẽ được quy định lãi suất lần lượt là 5,8%/năm, 5,85%/năm và 5,95%/năm.

Đối với các kỳ hạn từ 9 tháng trở lên, ngân hàng Quốc Dân áp dụng mức lãi suất cao hơn, trên 6%/năm. Trong đó, lãi suất tiền gửi được áp dụng chung cho kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng, 11 tháng và 12 tháng đang nằm trong khoảng 6%/năm đến 6,15%/năm.

Trường hợp khách hàng có khoản tiền gửi tại kỳ hạn 13 tháng và 15 tháng sẽ được nhận lãi suất tiết kiệm là 6,2 %/năm và 6,3%/năm. Đặc biệt, lãi suất huy động mà NCB dành cho các kỳ hạn dài 24 - 60 tháng đang là 6,4%/năm, cao nhất trong phân khúc khách hàng cá nhân, tính tới thời điểm hiện tại.

Riêng tại kỳ hạn ngắn là 1 tuần và 2 tuần, lãi suất đang được ấn định ở mức khá thấp là 0,1%/năm, tương tự với mức lãi suất khi rút trước hạn.

Tóm lại, mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng Quốc Dân vẫn tiếp tục được duy trì ở mức là 6,4%/năm dành cho kỳ hạn từ 24 tháng trở lên.

Cập nhật lãi suất ngân hàng Quốc Dân mới nhất tháng 3/2022 - Ảnh 1.

Nguồn: NCB.

Ngoài biểu lãi suất lĩnh lãi cuối kỳ, ngân hàng Quốc Dân còn có các sản phẩm lĩnh lãi khác như: nhận lãi hàng 1 tháng (3,77%/năm đến 6,21%/năm), nhận lãi hàng 3 tháng (5,66%/năm đến 6,25%/năm), nhận lãi hàng 6 tháng (5,71%/năm đến 6,3%/năm), nhận lãi hàng 12 tháng (5,79%/năm đến 6,3%/năm), nhận lãi hàng đầu kỳ (3,74 - 5,92%/năm).

Lãi suất Ngân hàng Quốc Dân (NCB) triển khai trong tháng 3/2022

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

 

0,10

 

 

 

 

01 Tuần

0,10

 

 

 

 

 

02 Tuần

0,10

 

 

 

 

 

01 Tháng

3,50

 

 

 

 

3,48

02 Tháng

3,50

3,49

 

 

 

3,47

03 Tháng

3,50

3,48

 

 

 

3,46

04 Tháng

3,50

3,48

 

 

 

3,55

05 Tháng

3,50

3,47

 

 

 

3,44

06 Tháng

5,80

5,73

5,75

 

 

5,63

07 Tháng

5,85

5,76

 

 

 

5,65

08 Tháng

5,95

5,84

 

 

 

5,72

09 Tháng

6,00

5,88

5,91

 

 

5,74

10 Tháng

6,05

5,91

 

 

 

5,75

11 Tháng

6,10

5,95

 

 

 

5,77

12 Tháng

*

5,98

6,01

6,06

 

5,79

13 Tháng

6,20

6,01

 

 

 

5,80

15 Tháng

6,30

6,07

6,11

 

 

5,84

18 Tháng

6,40

6,12

6,15

6,21

 

5,83

24 Tháng

6,40

6,03

6,06

6,11

6,21

5,67

30 Tháng

6,40

5,95

5,98

6,03

 

5,51

36 Tháng

6,40

5,86

5,89

5,94

6,03

5,36

60 Tháng

6,40

5,56

5,59

5,63

5,71

4,84

Nguồn: NCB.

NCB cũng có sự ổn định lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp trong tháng 3 này. Tại biểu lãi suất này, mức lãi suất mà khách hàng được hưởng sẽ dao động từ 3,1%/năm đến 5,5%/năm. Ngoài hình thức cuối kỳ, ngân hàng còn triển khai thêm các sản phẩm khác cho doanh nghiệp có thể tự do lựa chọn như lĩnh lãi 1 tháng (2,9 - 5,17%/năm); 3 tháng (4,81 - 5,17%/năm), 6 tháng (4,93 - 5,27%/năm), 12 tháng (5,04 - 5,26%/năm) và đầu kỳ (2,8 - 4,93%/năm).

Biểu lãi suất tiết kiệm của khách hàng doanh nghiệp

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

01 Tháng

3,10

 

 

 

 

2,80

02 Tháng

3,10

2,90

 

 

 

2,80

03 Tháng

3,30

3,10

 

 

 

2,90

04 Tháng

3,30

3,20

 

 

 

3,00

05 Tháng

3,30

3,20

 

 

 

2,80

06 Tháng

5,00

4,88

4,81

 

 

4,69

09 Tháng

5,10

4,79

4,82

 

 

4,67

12 Tháng

5,30

5,00

5,03

5,07

 

4,87

13 Tháng

5,40

5,17

 

 

 

4,91

18 Tháng

5,50

5,17

5,21

5,27

 

4,93

24 Tháng

5,50

5,05

5,06

5,14

5,26

4,59

36 Tháng

5,50

4,84

4,87

4,93

5,04

4,22

Nguồn: NCB.

Nhã Lam