Các vụ điều tra chống trợ cấp đối với hàng hóa Việt Nam ở nước ngoài tính đến 30/6
Dưới đây là số liệu thống kê cụ thể:
Mặt hàng | Nước khởi kiện | Nước bị kiện | Quá trình điều tra | ||
Thời gian khởi kiện | Biện pháp tạm thời | Biện pháp cuối cùng | |||
| Mức thuế và thời gian | Mức thuế và thời gian
| |||
Thép mạ nhôm, kẽm có chiều rộng nhỏ hơn 600mm | Australia | Việt Nam, Trung Quốc | 30/6/2020 |
|
|
Thép mạ nhôm, kẽm có chiều rộng từ 600mm trở lên | Australia | Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan | 30/6/2020 |
|
|
Lốp xe ô tô | Mỹ | Việt Nam, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan | 23/6/2020 |
|
|
Ống và ống dẫn bằng thép | Australia | Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc và Đài Loan | 31/3/2020 |
|
|
Thép chống ăn mòn | Canada |
| 11/8/2019 |
|
|
Ván sợi bằng gỗ | Ấn Độ/ India | Indonesia, Malaysia, Sri Lanka, Thái Lan và Việt Nam | 11/5/2019 |
|
|
Tháp gió | Mỹ | Canada, Indonesia, Hàn Quốc, Việt Nam | 29/7/2019 |
| Quyết định ngày 5/11/2019: 7,13% |
Dây đồng | Ấn Độ | Việt Nam, Indonesia, Malaysia, Thái Lan | 10/9/2018 |
| Quyết định ngày 1/08/2019, thời hạn kéo dài 5 năm: CVD: 10,33 - 29,88% |
Ống thép không gỉ | Ấn Độ | Trung Quốc, Việt Nam | 9/8/2018 |
|
|
Thép cuộn cán nguội | Canada | Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc | 25/5/2018 | Biên độ trợ cấp: 3,24 - 6,15% |
|
Bao và túi đóng hàng dệt từ polyetylen … | Mỹ | Việt Nam | 28/3/2018 | Quyết định ngày 7/8/2018 Thuế CBPG/AD duty: 159%; Thuế CTC/CVD duty: 4,7 - 42,4% | Quyết định ngày 25/5/2018 Thuế CBPG/AD duty: 159%; Thuế CTC/CVD duty: 76.360,47 đồng/kg |
Khớp nối ống bằng đồng | Canada | Việt Nam | 27/10/2017 | Quyết định ngày 25/1/2018 Thuế CBPG/AD duty: 8,4 - 14,2% | Quyết định ngày 16/8/2017 Thuế CBPG/ AD duty: 8,4 - 14,2% |
Thép mạ kẽm | Australia | Ấn Độ, Việt Nam | 10/7/2016 | Quyết định ngày 31/5/2017 Thuế CBPG/ AD duty: 8,5 - 34,2% | Quyết định ngày 27/6/2017 Thuế CBPG/ AD duty: 7,7 - 34,99% |
Nhôm ép | Australia | Malaysia, Việt Nam | 16/8/2016 | Quyết định ngày 17/10/2016 | Quyết định ngày 4/2/2015, thời hạn 5 năm. AD:37,4% AS:4.722.664 đồng/tấn |
Ống thép dẫn dầu OCTG | Canada | Ấn Độ, Indonesia, Phillippines, Hàn Quốc, Thái Lan, Thổ Nhỹ Kỳ, Ukraine, Việt Nam | 21/7/2014 |
| Quyết định ngày 14/7/2015, thời hạn 5 năm. Thuế CTC/ CVD duty: 288,56 - 313,97%; Thuế CBPG/ AD duty: 323,99% |
Đinh thép | Mỹ | Việt Nam, Hàn Quốc, Malaysia, Oman, Đài Loan, Thổ Nhĩ Kỳ | 19/6/2014 |
|
|
Sợi Polyester | EU | Việt Nam, Trung Quốc, Ấn Độ | 19/12/2013 | Toàn quốc: 6,07%; Minh Quý: 5,08%; Nha Trang: 7,05% |
|
Tôm nước ấm đông lạnh | Mỹ | Trung Quốc, Ecuador, Ấn Độ, Indonesia, Malaysia, Thái Lan và Việt Nam | 17/1/2013 | Quyết định ngày 29/5/2013 Toàn Quốc: 16,14%;Hamico: 21,25%; Infinite, Supreme: 11,03% | Quyết định ngày 24/12/2012 Toàn Quốc: 31,58%; Infinite, Supreme: 90,42%; Thuế CBPG: 157,00% - 220,68% |
Mắc áo thép | Mỹ | Việt Nam, Đài Loan | 18/1/2012 | Quyết định ngày 30/5/2012 Toàn quốc: 8,06%; Công ty SeAH Steel VINA: 0,04% (de minis) |
|
Ống thép cuộn cacbon | Mỹ | Việt Nam, Ấn Độ, Oman, UAE | 22/11/2011 | Quyết định ngày 26/3/2012 0,20% - 4,24% | Quyết định ngày 5/4/2010 Thuế CBPG: 52,30 - 76,11%; Thuế CTC: 5,28% - 52,56% |
Túi nhựa PE | Mỹ | Việt Nam | 31/3/2009 | Quyết định ngày 31/8/2009 |
|
Các vụ điều tra chống trợ cấp đối với hàng hóa Việt Nam tại thị trường nước ngoài