Bảng giá xe máy Yamaha tháng 8/2022: Dòng Latte có giá đại lý giảm
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2022
Bảng giá xe số Yamaha
Yamaha đã giữ nguyên mức niêm yết đã phát hành trước đó cho tất cả các dòng xe số của hãng. Hiện tại, giá đề xuất đang dao động trong khoảng 18,8 - 51,09 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Exciter 155 VVA - Phiên bản GP đang có giá cao nhất.
Giá bán thực tế tại các đại lý cũng không có gì khác so với tháng trước. Nhìn chung, các cửa hàng phân phối đều bán hầu hết các mẫu xe theo đúng giá niêm yết của hãng. Riêng đối với dòng xe Exciter, giá đại lý đang chênh lệch 1,2 - 3,29 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,80 |
46 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,30 |
47,50 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,59 |
44,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,59 |
47,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,09 |
47,80 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,10 |
29,10 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,70 |
29,70 |
|
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30 |
30 |
|
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30 |
30 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,80 |
18,80 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,50 |
20,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,70 |
21,70 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21 |
21 |
Phiên bản phanh đĩa |
22 |
22 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,80 |
23,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự như xe số, các dòng xe tay ga của Yamaha, gồm Grande, Latte, Janus, NVX và Freego đồng loạt được hãng giữ nguyên giá đề xuất. Mức giá thấp nhất đang được niêm yết cho mẫu xe Janus Phiên bản Tiêu chuẩn và cao nhất là cho mẫu NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy.
Khảo sát tại các cửa hàng phân phối cho thấy, giá bán thực tế nhìn chung ổn định tại phần lớn các dòng xe tay ga. Song, hai mẫu xe Latte Phiên bản Tiêu chuẩn và Phiên bản Giới hạn có giá giảm nhẹ 0,5 triệu đồng so với tháng trước, lần lượt ở mức 37,3 triệu đồng và 37,8 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,20 |
45,20 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,10 |
49,10 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,60 |
49,60 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,80 |
37,30 |
Phiên bản Giới hạn |
38,30 |
37,80 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
28,20 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,40 |
31,70 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,90 |
32,20 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
|
NVX 155 Thế hệ II |
54,50 |
52,50 |
|
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,50 |
53,50 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,90 |
29,40 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,80 |
33,30 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng không có biến động mới trong tháng này. Dòng xe MT-15 tiếp tục được hãng duy trì mức niêm yết là 69 triệu đồng, YZF-R15 ở mức 70 triệu đồng, MT-03 ở mức 129 triệu đồng và YZF-R3 ở mức 132 triệu đồng.
Khách hàng ưa thích các các dòng MT-15, MT-03 và YZF-R3 có thể xem xét và lựa chọn tại các cửa hàng phân phối với giá thấp hơn 1 - 3 triệu đồng so với đề xuất. Trong khi đó, dòng YZF-R15 được bán đúng với giá của hãng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
MT-15 |
69 |
68 |
|
YZF-R15 |
70 |
70 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
|
YZF-R3 |
132 |
129 |