|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 7/2022: Đại lý đẩy giá, Vision gần chạm ngưỡng 60 triệu đồng

15:45 | 05/07/2022
Chia sẻ
Sang tháng 7, giá xe máy Honda dạng xe tay ga tại các đại lý đồng loạt tăng mạnh, hiện chênh lệch khoảng 11 - 27 triệu đồng so với đề xuất. Trong đó, dòng xe Vision có mức điều chỉnh lớn nhất, thậm chí có mẫu đang được bán ra với giá gần 60 triệu đồng.

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2022  

Bảng giá xe số Honda 

Giá xe máy Honda dạng xe số tiếp tục được niêm yết ở mức cũ. Cụ thể: Wave Alpha 110cc có giá 17,86 triệu đồng; Blade 110 trong khoảng 18,84 - 21,29 triệu đồng; Wave RSX FI 110 trong khoảng 21,68 - 24,63 triệu đồng; Future 125 FI trong khoảng 30,32 - 31,5 triệu đồng; và Super Cub C125 là 85,8 triệu đồng.

Các cửa hàng phân phối nhìn chung cũng giữ nguyên giá bán đối với các dòng xe số Honda trong tháng này. Hiện, có ba mẫu xe đang được bán với giá thực tế trên 30 triệu đồng, gồm Future 125 FI Vành nan hoa, Future 125 FI Vành đúc và Super Cub C125. So với mức giá đề xuất của hãng, giá đại lý hiện đang cao hơn khoảng 4,01 - 9,40 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,86

23,20

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,84

22,90

Phanh đĩa vành nan hoa

19,82

23,90

Phanh đĩa vành đúc

21,29

25,30

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,68

26,30

Vành nan hoa phanh đĩa

22,67

27,30

Vành đúc phanh đĩa 

24,63

29,30

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,32

38,30

Vành đúc

31,50

40,20

Super Cub C125

C125

85,80

95,20

Bảng giá xe tay ga Honda

Hãng Honda cũng không thực hiện điều chỉnh giá đề xuất của các dòng xe tay ga trong tháng này. Các mẫu xe Vision, gồm Phiên bản Tiêu chuẩn, Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt và Phiên bản Cá tính, lần lượt có mức giá là 30,23 triệu đồng, 31,89 triệu đồng, 33,27 triệu đồng và 34,94 triệu đồng.

Trong khi đó, thị trường xe tay ga Honda có nhiều biến động trong tháng 7 này. So với tháng trước, giá đại lý của các mẫu xe tay ga tăng 1,3 - 14,5 triệu đồng, với mức tăng cao nhất được ghi nhận ở mẫu xe Vision Phiên bản Cá tính (lên 59,5 triệu đồng).

Theo khảo sát, nguyên nhân chủ yếu của sự gia tăng này xuất phát từ tình trạng mất cân bằng cung cầu và chi phí đầu vào cũng như những khó khăn về nguồn cung linh kiện (chip bán dẫn).

Sau khi được điều chỉnh, giá bán thực tế hiện chênh lệch khá nhiều so với mức niêm yết của hãng, cụ thể là khoảng 11 - 27 triệu đồng.

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,23

48,50

Phiên bản Cao cấp

31,89

51,50

Phiên bản Đặc biệt

33,27

52,50

Phiên bản Cá tính

34,94

59,50

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,06

52

Phiên bản Cao cấp

41,22

54

Phiên bản Đen mờ 

42,30

56


Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,09

54

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,29

57

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,99

67

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,19

70

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

55,65

76,30

Phiên bản Thời trang (ABS)

60,66

88

Phiên bản Cá tính (ABS)

61,84

89

SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

71,95

91

SH 125i phanh ABS

79,81

98

SH 150i phanh CBS

90,29

114

SH 150i phanh ABS

99,49

125

SH350i 

Phiên bản Cao cấp

148,99

168

Phiên bản Đặc biệt

149,99

170

Phiên bản Thể thao

150,49

172

Bảng giá xe côn tay Honda

Tương tự như hai dòng xe trên, hãng Honda cũng không triển khai thay đổi giá đối với xe côn tay trong tháng 7 này. Mẫu Winner X Phiên bản Tiêu chuẩn hiện có mức giá ổn định là 46,16 triệu đồng. CB150R The Streetster là mẫu xe côn tay có giá đề xuất cao nhất - 105,50 triệu đồng.

Giá bán thực tế của các dòng xe côn tay Honda tại các cửa hàng phân phối không có biến động mới, tiếp tục rơi vào khoảng 45 - 106,7 triệu đồng. Mức giá này chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng so với mức niêm yết của hãng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,5

Phiên bản Thể thao 

50,56

48

CBR150R

CBR150R

71,29

78,60

CB150R The Streetster

105,50

106,70

Ảnh: Websosanh

 

Thảo Vy