Bảng giá xe máy Yamaha tháng 7/2022: Một số dòng xe có giá đề xuất tăng
Xem thêm: Bảng giá xe máy Yamaha tháng 8/2022
Bảng giá xe số Yamaha
Sang tháng 7, hãng Yamaha đã thực hiện điều chỉnh tăng 0,3 triệu đồng đối với tất cả các mẫu xe của dòng Exciter. Hiện tại, giá đề xuất của các mẫu Exciter 150 vào khoảng 44,8 - 45,3 triệu đồng và Exciter 155 VVA vào khoảng 47,59 - 51,09 triệu đồng. Các dòng xe còn lại đều có giá niêm yết như cũ.
Tại các đại lý, giá bán xe số Yamaha cũng có thay đổi đối với các dòng như Jupiter, Sirius và Sirius FI, cụ thể là tăng 0,1 - 1,5 triệu đồng so với tháng trước.
Hiện tại, chỉ có dòng xe Exciter là có giá bán thực tế chênh lệch 1,2 - 3,29 triệu đồng so với mức của hãng. Các dòng xe còn lại đang được các cửa hàng phân phối bán đúng với mức đề xuất trong tháng này.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,80 |
46 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,30 |
47,50 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,59 |
44,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,59 |
47,30 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,09 |
47,80 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản RC |
29,10 |
29,10 |
Jupiter FI - Phiên bản GP |
29,70 |
29,70 |
|
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30 |
30 |
|
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30 |
30 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,80 |
18,80 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,50 |
20,50 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,70 |
21,70 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21 |
21 |
Phiên bản phanh đĩa |
22 |
22 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,80 |
23,80 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Đối với các dòng xe tay ga, hãng cũng đã thay đổi giá như sau: dòng Latte tăng 0,5 triệu đồng lên khoảng 37,8 - 38,3 triệu đồng; dòng NVX 155 Thế hệ II tăng 1 triệu đồng lên khoảng 54,5 - 55,5 triệu đồng; và dòng Freego tăng 0,5 triệu đồng lên khoảng 29,9 - 33,8 triệu đồng.
Theo khảo sát, các cửa hàng phân phối cũng đồng loạt điều chỉnh giá bán xe tay ga Yamaha trong tháng này. Ba dòng xe Grande, Latte và Janus có giá tăng 0,2 - 0,8 triệu đồng so với tháng trước. Trong khi đó, giá đại lý của hai mẫu Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn và Freego S - Phiên bản Đặc biệt lần lượt giảm 3,1 triệu đồng và 5,2 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,20 |
45,20 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,10 |
49,10 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,60 |
49,60 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,80 |
37,80 |
Phiên bản Giới hạn |
38,30 |
38,30 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
28,20 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,40 |
31,70 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,90 |
32,20 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ I |
52,24 |
51,24 |
NVX 155 Thế hệ I - Phiên bản Doxou |
52,74 |
51,74 |
|
NVX 155 Thế hệ II |
54,50 |
52,50 |
|
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,50 |
53,50 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,90 |
29,40 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,80 |
33,30 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao tiếp tục ổn định trong tháng 7 này. Chi tiết như sau: MT-15 ở mức 69 triệu đồng, YZF-R15 ở mức 70 triệu đồng, MT-03 ở mức 129 triệu đồng và YZF-R3 ở mức 132 triệu đồng.
Qua ghi nhận, các cửa hàng phân phối cũng giữ nguyên giá bán xe thể thao Yamaha trong tháng mới. So với mức được hãng niêm yết, giá thực tế hiện thấp hơn 1 - 3 triệu đồng. Riêng chỉ có dòng YZF-R15 là được bán đúng với giá của hãng - 70 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 7/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
MT-15 |
69 |
68 |
|
YZF-R15 |
70 |
70 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
|
YZF-R3 |
132 |
129 |