Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2022: Giá Vision tại đại lý quay đầu giảm
Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2022
Bảng giá xe số Honda
Giá xe máy Honda được hãng đề xuất vẫn ổn định trong tháng này, dao động trong khoảng 17,86 - 85,8 triệu đồng. Trong đó, Wave Alpha 110cc là dòng xe có giá niêm yết thấp nhất. Các mẫu xe Blade 110 nhỉnh hơn với giá trong khoảng 18,84 - 21,29 triệu đồng.
Tương tự như tháng trước, thị trường xe số Honda vẫn lặng sóng. Các cửa hàng phân phối duy trì giá bán trong khoảng 22,9 - 95,2 triệu đồng, cao hơn 4,01 - 9,4 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng.
Bảng giá xe số Honda tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Wave Alpha 110cc |
Phanh cơ vành nan hoa |
17,86 |
23,20 |
Blade 110 |
Phanh cơ vành nan hoa |
18,84 |
22,90 |
Phanh đĩa vành nan hoa |
19,82 |
23,90 |
|
Phanh đĩa vành đúc |
21,29 |
25,30 |
|
Wave RSX FI 110 |
Vành nan hoa phanh cơ |
21,68 |
26,30 |
Vành nan hoa phanh đĩa |
22,67 |
27,30 |
|
Vành đúc phanh đĩa |
24,63 |
29,30 |
|
Future 125 FI |
Vành nan hoa |
30,32 |
38,30 |
Vành đúc |
31,50 |
40,20 |
|
Super Cub C125 |
C125 |
85,80 |
95,20 |
Bảng giá xe tay ga Honda
Đối với các dòng xe tay ga, hãng Honda cũng không thực hiện điều chỉnh giá trong tháng 8 này. Hiện tại, các mẫu xe tay ga của hãng đang được niêm yết với khung giá ổn định là 30,23 - 150,49 triệu đồng. Trong đó, SH350i ABS Phiên bản Thể thao là mẫu xe có giá cao nhất.
Tại các đại lý, giá bán đối với hầu hết các dòng xe đều không đổi so với tháng trước. Riêng 4 mẫu của dòng Vision quay đầu giảm 2,5 - 6,5 triệu đồng, xuống còn: 44 triệu đồng (Phiên bản Tiêu chuẩn), 47 triệu đồng (Phiên bản Cao cấp), 50 triệu đồng (Phiên bản Đặc biệt) và 53 triệu đồng (Phiên bản Cá tính).
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Vision |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
30,23 |
44 |
Phiên bản Cao cấp |
31,89 |
47 |
|
Phiên bản Đặc biệt |
33,27 |
50 |
|
Phiên bản Cá tính |
34,94 |
53 |
|
Lead 125 FI |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
39,06 |
52 |
Phiên bản Cao cấp |
41,22 |
54 |
|
Phiên bản Đen mờ |
42,30 |
56 |
|
Air Blade 125/160 |
Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
42,09 |
54 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt |
43,29 |
57 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn |
55,99 |
67 |
|
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt |
57,19 |
70 |
|
SH Mode 125 |
Phiên bản Thời trang (CBS) |
55,65 |
76,30 |
Phiên bản Thời trang (ABS) |
60,66 |
88 |
|
Phiên bản Cá tính (ABS) |
61,84 |
89 |
|
SH 125i/150i |
SH 125i phanh CBS |
71,95 |
91 |
SH 125i phanh ABS |
79,81 |
98 |
|
SH 150i phanh CBS |
90,29 |
114 |
|
SH 150i phanh ABS |
99,49 |
125 |
|
SH350i |
Phiên bản Cao cấp |
148,99 |
168 |
Phiên bản Đặc biệt |
149,99 |
170 |
|
Phiên bản Thể thao |
150,49 |
172 |
Bảng giá xe côn tay Honda
Qua nhiều tháng, côn tay là dòng xe có giá bán ổn định với ít biến động nhất. Khách hàng ưng ý các mẫu Winner X có thể chọn 3 phiên bản với giá như sau: 46,16 triệu đồng (Phiên bản Tiêu chuẩn), 50,06 triệu đồng (Phiên bản Đặc biệt) và 50,56 triệu đồng (Phiên bản Thể thao).
Giá bán thực tế của các dòng xe côn tay Honda tại các đại lý phân phối cũng có cùng xu hướng, ổn định trong khoảng 45 - 106,7 triệu đồng. Qua so sánh, có thể thấy, khung giá này chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng so với mức đề xuất của hãng.
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Winner X |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
46,16 |
45 |
Phiên bản Đặc biệt |
50,06 |
48,5 |
|
Phiên bản Thể thao |
50,56 |
48 |
|
CBR150R |
CBR150R |
71,29 |
78,60 |
CB150R The Streetster |
105,50 |
106,70 |