|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 8/2022: Giá Vision tại đại lý quay đầu giảm

22:15 | 05/08/2022
Chia sẻ
Giá xe máy Honda không có nhiều biến động mới trong tháng này. Mức đề xuất từ hãng và giá bán thực tế tại cửa hàng nhìn chung vẫn được giữ nguyên. Duy chỉ có giá đại lý của dòng xe Vision giảm trở lại sau đợt tăng đột biến.

Xem thêm: Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2022  

Bảng giá xe số Honda 

Giá xe máy Honda được hãng đề xuất vẫn ổn định trong tháng này, dao động trong khoảng 17,86 - 85,8 triệu đồng. Trong đó, Wave Alpha 110cc là dòng xe có giá niêm yết thấp nhất. Các mẫu xe Blade 110 nhỉnh hơn với giá trong khoảng 18,84 - 21,29 triệu đồng. 

Tương tự như tháng trước, thị trường xe số Honda vẫn lặng sóng. Các cửa hàng phân phối duy trì giá bán trong khoảng 22,9 - 95,2 triệu đồng, cao hơn 4,01 - 9,4 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng.

Bảng giá xe số Honda tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,86

23,20

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,84

22,90

Phanh đĩa vành nan hoa

19,82

23,90

Phanh đĩa vành đúc

21,29

25,30

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,68

26,30

Vành nan hoa phanh đĩa

22,67

27,30

Vành đúc phanh đĩa 

24,63

29,30

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,32

38,30

Vành đúc

31,50

40,20

Super Cub C125

C125

85,80

95,20

Bảng giá xe tay ga Honda

Đối với các dòng xe tay ga, hãng Honda cũng không thực hiện điều chỉnh giá trong tháng 8 này. Hiện tại, các mẫu xe tay ga của hãng đang được niêm yết với khung giá ổn định là 30,23 - 150,49 triệu đồng. Trong đó, SH350i ABS Phiên bản Thể thao là mẫu xe có giá cao nhất.

Tại các đại lý, giá bán đối với hầu hết các dòng xe đều không đổi so với tháng trước. Riêng 4 mẫu của dòng Vision quay đầu giảm 2,5 - 6,5 triệu đồng, xuống còn: 44 triệu đồng (Phiên bản Tiêu chuẩn), 47 triệu đồng (Phiên bản Cao cấp), 50 triệu đồng (Phiên bản Đặc biệt) và 53 triệu đồng (Phiên bản Cá tính).

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,23

44

Phiên bản Cao cấp

31,89

47

Phiên bản Đặc biệt

33,27

50

Phiên bản Cá tính

34,94

53

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,06

52

Phiên bản Cao cấp

41,22

54

Phiên bản Đen mờ 

42,30

56


Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

42,09

54

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

43,29

57

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,99

67

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,19

70

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

55,65

76,30

Phiên bản Thời trang (ABS)

60,66

88

Phiên bản Cá tính (ABS)

61,84

89

SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

71,95

91

SH 125i phanh ABS

79,81

98

SH 150i phanh CBS

90,29

114

SH 150i phanh ABS

99,49

125

SH350i 

Phiên bản Cao cấp

148,99

168

Phiên bản Đặc biệt

149,99

170

Phiên bản Thể thao

150,49

172

Bảng giá xe côn tay Honda

Qua nhiều tháng, côn tay là dòng xe có giá bán ổn định với ít biến động nhất. Khách hàng ưng ý các mẫu Winner X có thể chọn 3 phiên bản với giá như sau: 46,16 triệu đồng (Phiên bản Tiêu chuẩn), 50,06 triệu đồng (Phiên bản Đặc biệt) và 50,56 triệu đồng (Phiên bản Thể thao).

Giá bán thực tế của các dòng xe côn tay Honda tại các đại lý phân phối cũng có cùng xu hướng, ổn định trong khoảng 45 - 106,7 triệu đồng. Qua so sánh, có thể thấy, khung giá này chênh lệch 1,16 - 7,31 triệu đồng so với mức đề xuất của hãng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 8/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,5

Phiên bản Thể thao 

50,56

48

CBR150R

CBR150R

71,29

78,60

CB150R The Streetster

105,50

106,70

Ảnh: Honda

Thảo Vy