|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe máy Honda tháng 9/2022: Xe tay ga có giá đại lý giảm mạnh

15:21 | 10/09/2022
Chia sẻ
Trong tháng 9, giá xe máy dạng tay ga tại nhiều cửa hàng phân phối của Honda có nhiều biến động. So với tháng trước, giá các dòng xe như Vision, Lead 125 FI, Air Blade 125/160 và SH350i ABS được điều chỉnh giảm 2 - 11 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda 

Giá xe máy Honda dạng xe số được hãng niêm yết tiếp tục không đổi trong tháng 9. Các mẫu xe đang được đề xuất với giá bán dao động trong khoảng 17,86 - 85,8 triệu đồng.

Hiện tại, dòng Wave RSX FI 110 đang có ba mẫu xe cho khách hàng lựa chọn, gồm Vành nan hoa phanh cơ (21,68 triệu đồng), Vành nan hoa phanh đĩa (22,67 triệu đồng) và Vành đúc phanh đĩa (24,63 triệu đồng).

Tương tự, các đại lý cũng không thực hiện điều chỉnh giá bán của các mẫu xe số trong tháng này. Qua so sánh, giá thực tế hiện cao hơn 4,01 - 9,4 triệu đồng so với mức giá đề xuất của hãng, vào khoảng 22,9 - 95,2 triệu đồng.

Bảng giá xe số Honda tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Wave Alpha 110cc

Phanh cơ vành nan hoa

17,86

23,20

Blade 110

Phanh cơ vành nan hoa

18,84

22,90

Phanh đĩa vành nan hoa

19,82

23,90

Phanh đĩa vành đúc

21,29

25,30

Wave RSX FI 110

Vành nan hoa phanh cơ

21,68

26,30

Vành nan hoa phanh đĩa

22,67

27,30

Vành đúc phanh đĩa 

24,63

29,30

Future 125 FI

Vành nan hoa

30,32

38,30

Vành đúc

31,50

40,20

Super Cub C125

C125

85,80

95,20

Bảng giá xe tay ga Honda

Hãng Honda cũng tiếp tục giữ nguyên giá niêm yết của nhiều dòng xe tay ga trong tháng mới, điển hình là Vision, Lead 125 FI, SH Mode 125, SH 125i/150i và SH350i ABS.

Riêng đối với hai mẫu xe Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn và Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt, giá đề xuất giảm lần lượt 0,77 triệu đồng và 0,79 triệu đồng, xuống mức tương ứng là 41,32 triệu đồng và 42,5 triệu đồng.

Khảo sát tại các đại lý cho thấy, giá bán của phần lớn các dòng xe đều giảm. Cụ thể, dòng Vision giảm 6,5 - 9 triệu đồng; dòng Lead 125 FI giảm 5 - 7,5 triệu đồng; dòng Air Blade 125/160 giảm 2 - 5,5 triệu đồng; và dòng SH350i ABS giảm mạnh nhất lên đến 10 - 11 triệu đồng.

Sau đợt điều chỉnh này, các cửa hàng phân phối đang bán xe tay ga với giá cao hơn 5,44 - 27,34 triệu đồng, và mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với mẫu xe SH Mode 125 Phiên bản Thời trang (ABS).

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Vision

Phiên bản Tiêu chuẩn

30,23

37,50

Phiên bản Cao cấp

31,89

40

Phiên bản Đặc biệt

33,27

41,50

Phiên bản Cá tính

34,94

44

Lead 125 FI

Phiên bản Tiêu chuẩn

39,06

44,50

Phiên bản Cao cấp

41,22

49

Phiên bản Đen mờ 

42,30

50


Air Blade 125/160

Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn

41,32

48,50

Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt

42,50

51,50

Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn

55,99

65

Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt

57,19

67

SH Mode 125

Phiên bản Thời trang (CBS)

55,65

76,30

Phiên bản Thời trang (ABS)

60,66

88

Phiên bản Cá tính (ABS)

61,84

89

SH 125i/150i

SH 125i phanh CBS

71,95

91

SH 125i phanh ABS

79,81

98

SH 150i phanh CBS

90,29

114

SH 150i phanh ABS

99,49

125

SH350i 

Phiên bản Cao cấp

148,99

158

Phiên bản Đặc biệt

149,99

159

Phiên bản Thể thao

150,49

161

Bảng giá xe côn tay Honda

Sang tháng 9, các dòng xe côn tay Honda tiếp tục được hãng niêm yết với giá trong khoảng 46,16 - 105,50 triệu đồng. Trong đó, dòng xe Winner X có ba mẫu cho khách hàng lựa chọn, gồm: Phiên bản Tiêu chuẩn (46,16 triệu đồng), Phiên bản Đặc biệt (50,06 triệu đồng) và Phiên bản Thể thao (50,56 triệu đồng).

Tương tự như các dòng xe số, giá đại lý của các mẫu xe côn tay cũng không có thay đổi mới trong tháng này. Hai mẫu CBR150R và CB150R The Streetster đang được các cửa hàng phân phối bán ra với giá tương ứng là 78,6 triệu đồng và 106,7 triệu đồng, lần lượt cao hơn 7,31 triệu đồng và 1,20 triệu đồng so với giá của hãng.

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng)

Dòng xe 

Mẫu xe 

Giá đề xuất 

Giá đại lý 

Winner X

Phiên bản Tiêu chuẩn

46,16

45

Phiên bản Đặc biệt

50,06

48,5

Phiên bản Thể thao 

50,56

48

CBR150R

CBR150R

71,29

78,60

CB150R The Streetster

105,50

106,70

Ảnh: Bnews.vn

Thảo Vy