Bảng giá xe máy Yamaha tháng 9/2022: Giá bán của nhiều mẫu xe số giảm nhẹ
Bảng giá xe số Yamaha
Sang tháng mới, Yamaha tiếp tục giữ nguyên khung giá đã niêm yết trước đó cho tất cả các dòng xe số. Ba mẫu của dòng xe Sirius đang được đề xuất với giá trong khoảng 18,8 - 21,7 triệu đồng. Nhỉnh hơn là ba mẫu của dòng xe Sirius FI với giá 21 - 23,8 triệu đồng.
Trong khi đó, tại một số cửa hàng phân phối được khảo sát, giá bán thực tế của nhiều mẫu xe số giảm 0,1 - 0,5 triệu đồng so với tháng trước, cụ thể là các dòng Jupiter, Sirius và Sirius FI.
Đối với dòng xe Exciter, các đại lý điều chỉnh giảm 0,7 triệu đồng đối với mẫu xe Exciter 150 - Phiên bản RC. Giá bán của các mẫu còn lại tăng 1 - 3,5 triệu đồng so với ghi nhận trước đó, lên khoảng 45,3 - 51,09 triệu đồng.
Bảng giá xe số Yamaha tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Exciter |
Exciter 150 - Phiên bản RC |
44,80 |
45,30 |
Exciter 150 - Phiên bản Giới hạn |
45,30 |
48,50 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Tiêu chuẩn |
47,59 |
47,80 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản Cao cấp |
50,59 |
50,60 |
|
Exciter 155 VVA - Phiên bản GP |
51,09 |
51,10 |
|
Jupiter |
Jupiter FI - Phiên bản Giới hạn |
30 |
29,70 |
Jupiter FI - Phiên bản Tiêu chuẩn màu mới |
30 |
29,70 |
|
Sirius |
Phiên bản phanh cơ |
18,80 |
18,70 |
Phiên bản phanh đĩa |
20,50 |
20 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
21,70 |
21,40 |
|
Sirius FI |
Phiên bản phanh cơ |
21 |
20,70 |
Phiên bản phanh đĩa |
22 |
21,60 |
|
Phiên bản RC vành đúc |
23,80 |
23,50 |
Bảng giá xe tay ga Yamaha
Tương tự tháng trước, hãng Yamaha cũng giữ giá niêm yết của các dòng xe tay ga ở mức ổn định trong tháng 9 này.
Ghi nhận cho thấy, giá đề xuất của các mẫu xe đang dao động trong khoảng 28 - 55,5 triệu đồng, với giá cao nhất được niêm yết cho mẫu NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy.
Giá bán thực tế cũng được các cửa hàng giữ ở mức cũ. So với giá của hãng, giá các dòng xe Latte, NVX và Freego đang thấp hơn 0,5 - 2 triệu đồng; trong khi đó, dòng xe Janus có giá cao hơn 0,3 triệu đồng.
Bảng giá xe tay ga Yamaha tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
Grande |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Tiêu chuẩn |
45,20 |
45,20 |
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Đặc biệt |
49,10 |
49,10 |
|
Grande Blue Core Hybrid - Phiên bản Giới hạn |
49,60 |
49,60 |
|
Latte |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
37,80 |
37,30 |
Phiên bản Giới hạn |
38,30 |
37,80 |
|
Janus |
Phiên bản Tiêu chuẩn |
28 |
28,20 |
Phiên bản Đặc biệt |
31,40 |
31,70 |
|
Phiên bản Giới hạn |
31,90 |
32,20 |
|
NVX |
NVX 155 Thế hệ II |
54,50 |
52,50 |
NVX 155 Thế hệ II - Phiên bản Giới hạn Monster Energy |
55,50 |
53,50 |
|
Freego |
Freego - Phiên bản Tiêu chuẩn |
29,90 |
29,40 |
Freego S - Phiên bản Đặc biệt |
33,80 |
33,30 |
Bảng giá xe thể thao Yamaha
Giá xe máy Yamaha loại thể thao cũng tiếp tục ổn định trong tháng 9, dao động trong khoảng 69 - 132 triệu đồng. Một số dòng xe côn tay đang được Yamaha triển khai bán là MT-15, YZF-R15, MT-03 và YZF-R3.
Xét đến giá bán thực tế, dòng YZF-R15 đang được bán đúng với giá niêm yết của hãng là 70 triệu đồng. Trong khi đó, dòng MT-15 và MT-03 có giá thấp hơn 1 triệu đồng; và dòng YZF-R3 có giá thấp hơn 3 triệu đồng.
Bảng giá xe thể thao Yamaha tháng 9/2022 (ĐVT: triệu đồng) |
|||
Dòng xe |
Mẫu xe |
Giá đề xuất |
Giá đại lý |
MT-15 |
69 |
68 |
|
YZF-R15 |
70 |
70 |
|
MT-03 |
129 |
128 |
|
YZF-R3 |
132 |
129 |