VPBank Diamond là gì? Điều kiện để trở thành khách hàng ưu tiên của VPBank
Đặc quyền của khách hàng VPBank Diamond
- Được cộng thêm lãi suất ưu đãi 0,1 điểm % so với lãi suất niêm yết tại quầy.
- Dịch vụ tư vấn tài chính: tư vấn phương pháp đầu tư sinh lời về chứng khoán, trái phiếu, chứng chỉ quỹ, đầu tư…
- Được chăm sóc chuyên biệt bởi đội ngũ chăm sóc khách hàng riêng cùng các chuyên gia tài chính và đối tác chiến lược của ngân hàng.
- Giao dịch ưu tiên: Được ưu tiên thứ tự giao dịch tại các chi nhánh và phòng giao dịch, có không gian giao dịch riêng tại các trung tâm VPBank Diamond.
- Đặc quyền đẳng cấp với những giá trị phi tài chính dành cho những khách hàng cao cấp nhất (phân khúc High-Net-Worth).
- Tích điểm đổi quà VPBank Diamond Loyalty.
- Được lựa chọn tài khoản số đẹp theo mong muốn.
- Hưởng dịch vụ phòng chờ sân bay VIP.
- Đặc quyền dành cho gia đình được định danh là khách hàng ưu tiên với các quyền lợi tương đương.
- Được nhận quà tặng tri ân vào những ngày Lễ Tết và các dịp đặc biệt trong năm.
Điều kiện đăng ký VPBank Diamond
Hạng Pre-Diamond (AF-Special)
Khách hàng có tổng tài sản bình quân mỗi tháng từ 500 triệu đồng đến dưới 1 tỷ đồng.
Khách hàng có số dư tài khoản thanh toán bình quân mỗi tháng từ 80 triệu đồng đến dưới 150 triệu đồng.
Hạng Diamond (AF-Preferred)
Khách hàng có tổng tài sản bình quân mỗi tháng từ 1 đến 5 tỷ đồng hoặc
Khách hàng có số dư tài khoản thanh toán bình quân tháng từ 150 triệu VND đến dưới 500 triệu VND.
Hạng Diamond Elite (AF-Private)
Khách hàng có tổng tài sản bình quân mỗi tháng từ 5 tỷ đồng trở lên (hoặc ngoại tệ quy đổi có giá trị tương đương).
Khách hàng có số dư tại tài khoản thanh toán bình quân tháng từ 500 triệu đồng trở lên (hoặc ngoại tệ quy đổi có giá trị tương đương).
Tổng tài sản của khách hàng được tính là tổng số dư các khoản tiền gửi tiết kiệm, số dư tài khoản thanh toán trung bình tháng, giá trị hợp đồng chứng chỉ quỹ, giá trị hợp đồng trái phiếu, và các sản phẩm đầu tư khác của Khách hàng tại VPBank.
Biểu phí VPBank Diamond
Tài khoản thông thường |
VP Super |
Tài khoản thông thường |
VP Super |
|
I. Mở và quản lý/duy trì tài khoản |
Khách hàng Diamond và Trải nghiệm |
Khách hàng Diamond Elite |
||
Phí mở tài khoản |
• Tài khoản số đẹp: Theo quy định của ngân hàng • Tài khoản khác: Miễn phí |
• Tài khoản số đẹp: Theo quy định của ngân hàng • Tài khoản khác: Miễn phí |
||
Phí duy trì tài khoản |
• 10,000VND/ 2USD/ 2AUD/ 2GBP/ 2 EUR/ 2 CAD/ 2 SGD/ 20JYP/…tháng • Không thu phí nếu số dư BQ tháng ≥ 2,000,000 VND/100 USD/ 100 AUD/ 100 GBP/ 100 EUR/ 100 CAD/ 100 SGD/ 1000 JYP/… trở lên |
• Số dư BQ tháng dưới 10,000,000VND: 100,000VND/ tháng • Số dư BQ tháng từ 10,000,000VND đến dưới 20,000,000VND: 30,000VND/ tháng • Không thu phí: - Nếu KH sử dụng thẻ VPBank Diamond Debit MasterCard hoặc - Nếu số dư BQ tháng ≥ 20,000,000VND |
• 10,000VND/ 2USD/ 2AUD/ 2GBP/ 2 EUR/ 2 CAD/ 2 SGD/ 20JYP/…tháng • Không thu phí nếu số dư BQ tháng ≥ 2,000,000 VND/100 USD/ 100 AUD/ 100 GBP/ 100 EUR/ 100 CAD/ 100 SGD/ 1000 JYP/… trở lên |
• Số dư BQ tháng dưới 10,000,000VND: 100,000 VND/ tháng • Số dư BQ tháng từ 10,000,000 VND đến dưới 20,000,000 VND: 30,000 VND/ tháng • Không thu phí: - Nếu KH sử dụng thẻ VPBank Diamond Debit MasterCard hoặc - Nếu số dư BQ tháng ≥ 20,000,000VND |
Đóng tài khoản |
50,000VND/ 2USD/ hoặc tương đương 2USD quy đổi đối với ngoại tệ khác |
• 50,000VND • Không thu phí nếu KH sử dụng thẻ VPBank Diamond Debit MasterCard |
Không thu phí |
Không thu phí |
Nộp/ rút tiền từ Tài khoản thanh toán |
||||
Tài khoản VND |
Không thu phí |
Không thu phí |
||
Tài khoản ngoại tệ |
0,2 % (đối với USD) 0,6% (ngoại tệ khác) |
0,15 % (đối với USD) 0,6% (ngoại tệ khác) |
Nguồn: VPBank.