Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/10: Hầu hết tăng khi mua vào và bán ra
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (31/10) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (31/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 82 đồng lên mức 25.633 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.658 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.768 VND/EUR - bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh tăng 84 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 29.453 VND/GBP, 29.503 VND/GBP và 30.463 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 0,23 đồng lên mức 160,97 VND/JPY, 160,97 VND/JPY và 168,92 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,43 VND/KRW, 17,23 VND/KRW và 20,03 VND/KRW, tăng 0,06 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 3 đồng còn 3.065 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.080 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.215 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD giảm 10 đồng về mức 24.315 VND/USD, 24.395 VND/USD và 24.735 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.760 - 27.665 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.380 - 15.930 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.500 - 18.150 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.088 - 14.655 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.547 - 18.247 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,2 - 698,2 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 31/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.380 |
15.480 |
15.930 |
33 |
33 |
33 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.500 |
17.600 |
18.150 |
17 |
17 |
17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.760 |
26.865 |
27.665 |
5 |
5 |
5 |
|
Euro (EUR) |
25.633 |
25.658 |
26.768 |
82 |
82 |
82 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.453 |
29.503 |
30.463 |
84 |
84 |
84 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.065 |
3.080 |
3.215 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,97 |
160,97 |
168,92 |
0,23 |
0,23 |
0,23 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,43 |
17,23 |
20,03 |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.088 |
14.138 |
14.655 |
32 |
32 |
32 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.547 |
17.647 |
18.247 |
53 |
53 |
53 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,20 |
674,54 |
698,20 |
2,17 |
2,17 |
2,17 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.315 |
24.395 |
24.735 |
-10 |
-10 |
-10 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.