|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá VietinBank hôm nay 30/10: Biến động trái chiều

08:58 | 30/10/2023
Chia sẻ
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (30/10), tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank biến động không đồng nhất. Trong đó, tỷ giá euro được điều chỉnh tăng mạnh lên trong khoảng 25.551 - 26.686 VND/EUR.

Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 31/10

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank

Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 hôm nay (30/10) biến động trái chiều, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank

Sáng nay (30/10), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tăng lên 446 đồng, 461 đồng và 281 đồng lên mức 25.551 VND/EUR, 25.576 VND/EUR và 26.686 VND/EUR.

Tỷ giá won Hàn Quốc tăng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở mức 16,37 VND/KRW, 17,17 VND/KRW và 19,97 VND/KRW, tương ứng tăng 0,45 đồng, 1,05 đồng và 0,05 đồng.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.369 VND/GBP, 29.419 VND/GBP và 30.379 VND/GBP, tăng 113 đồng, tăng 153 đồng và giảm 57 đồng.

Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong biến động trái chiều. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 55 đồng lên mức 3.067 VND/HKD, mua vào chuyển khoản tăng 60 đồng đạt 3.082 VND/HKD và bán ra giảm đi ngang ở mức 3.217 VND/HKD.

Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật biến động trái chiều. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 160,74 VND/JPY - tăng 0,68 đồng, mua vào chuyển khoản là 160,74 VND/JPY - tăng 0,53 đồng và bán ra ở mức 168,69 VND/JPY - giảm 1,07 đồng.

Bên cạnh đó, tỷ giá USD ở mức 24.325 VND/USD (không đổi), 24.405 VND/USD (tăng 40 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.745 VND/USD (giảm 40 đồng), tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác: 

Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.755 - 27.660 VND/CHF.

Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.347 - 15.897 VND/AUD.

Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.483 - 18.133 VND/CAD.

Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.056 - 14.623 VND/NZD.

Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.494 - 18.194 VND/SGD.

Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 628,03 - 696,03 VND/THB.

Loại ngoại tệ

Ngày 30/10/2023

Thay đổi so với phiên cuối tuần trước

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt

Mua chuyển khoản

Bán ra

Dollar Australia (AUD)

15.347

15.447

15.897

100

30

180

Dollar Canada (CAD)

17.483

17.583

18.133

77

167

17

Franc Thụy Sỹ (CHF)

26.755

26.860

27.660

36

121

-29

Euro (EUR)

25.551

25.576

26.686

446

461

281

Bảng Anh (GBP)

29.369

29.419

30.379

113

153

-57

Dollar Hong Kong (HKD)

3.067

3.082

3.217

55

60

0

Yen Nhật (JPY)

160,74

160,74

168,69

0,68

0,53

-1,07

Won Hàn Quốc (KRW)

16,37

17,17

19,97

0,45

1,05

0,05

Dollar New Zealand (NZD)

14.056

14.106

14.623

26

66

3

Dollar Singapore (SGD)

17.494

17.594

18.194

122

212

12

Baht Thái Lan (THB)

628,03

672,37

696,03

0,65

4,99

0,65

Dollar Mỹ (USD)

24.325

24.405

24.745

0

40

-40

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Anh Thư)

VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.

Anh Thư

Đại biểu đề nghị lùi thời gian tăng thuế tiêu thụ đặc biệt với bia, rượu thêm một năm
Đại biểu Quốc hội Hoàng Văn Cường cho rằng nên ban hành Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt vào năm tới nhưng thời gian áp dụng thì lùi lại một năm để cả người tiêu dùng và doanh nghiệp có thời gian chuyển đổi hành vi, chuyển đổi sản xuất.