Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/10: Bảng Anh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (26/10) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (26/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank giảm tiếp 99 đồng còn 25.546 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.571 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.681 VND/EUR - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm 185 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 29.341 VND/GBP, 29.391 VND/GBP và 30.351 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật giảm 0,45 đồng về mức 160,25 VND/JPY, 160,25 VND/JPY và 168,20 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 0,13 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,33 VND/KRW, 17,13 VND/KRW và 19,93 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá USD tăng 11 đồng lên mức 24.342 VND/USD, 24.422 VND/USD và 24.762 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng với đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 1 đồng đạt 3.068 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.083 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.218 VND/HKD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.945 - 27.850 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.196 - 15.746 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.558 - 18.208 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.972 - 14.539 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.467 - 18.167 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 623,62 - 691,62 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.196 |
15.296 |
15.746 |
-263 |
-263 |
-263 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.558 |
17.658 |
18.208 |
-82 |
-82 |
-82 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.945 |
27.050 |
27.850 |
-132 |
-132 |
-132 |
|
Euro (EUR) |
25.546 |
25.571 |
26.681 |
-99 |
-99 |
-99 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.341 |
29.391 |
30.351 |
-185 |
-185 |
-185 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.068 |
3.083 |
3.218 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,25 |
160,25 |
168,20 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,45 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,33 |
17,13 |
19,93 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.972 |
14.022 |
14.539 |
-175 |
-175 |
-175 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.467 |
17.567 |
18.167 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
623,62 |
667,96 |
691,62 |
-3,91 |
-3,91 |
-3,91 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.342 |
24.422 |
24.762 |
11 |
11 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.