Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 26/10: Xu hướng giảm chiếm đa số ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 27/10: Euro, bảng Anh bật tăng trở lại 27/10/2023 - 09:17
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 26/10, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy SĨ, nhân dân tệ, ringgit Malaysia, rúp Nga, krona Thụy Điển,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với cùng thời điểm sáng qua.
Riêng các đồng USD, đô la Hong Kong và riyal Ả Rập Xê Út là ba ngoại tệ có tỷ giá tiếp tục tăng trong phiên sáng nay.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đảo chiều tăng nhẹ 10 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện niêm yết ở mức là 24.370 VND/USD và 24.740 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục giảm 49,53 đồng và 52,26 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.290,14 VND/EUR và 26.678,25 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tiếp đà lao dốc khoảng 146,14 đồng ở chiều mua vào và 152,38 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.962,53 VND/GBP và 30.195,22 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,12 VND/JPY - 168,44 VND/JPY, ghi nhận cùng giảm 0,13 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) đảo chiều giảm mạnh 214,02 đồng và 223,15 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.060,61 VND/AUD (mua vào) và 15.701,61 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 598,57 VND/THB và 690,59 VND/THB, xoay chiều giảm 1,42 đồng và 1,63 đồng tại hai chiều mua - bán vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.288,99 VND/CNY - giảm 2,03 đồng và ở chiều bán ra là 3.429,49 VND/CNY - giảm 2,12 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,68 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19 VND/KRW, ghi nhận giảm 0,1 đồng và 0,12 đồng tại hai chiều giao dịch vào phiên hôm nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.370,00 |
24.400,00 |
24.740,00 |
10,00 |
10,00 |
10,00 |
Euro |
EUR |
25.290,14 |
25.545,60 |
26.678,25 |
-49,53 |
-50,02 |
-52,26 |
Bảng Anh |
GBP |
28.962,53 |
29.255,08 |
30.195,22 |
-146,14 |
-147,62 |
-152,38 |
Yen Nhật |
JPY |
159,12 |
160,73 |
168,44 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
Đô la Úc |
AUD |
15.060,61 |
15.212,74 |
15.701,61 |
-214,02 |
-216,18 |
-223,15 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.452,86 |
17.629,15 |
18.195,68 |
-52,86 |
-53,39 |
-55,12 |
Baht Thái |
THB |
598,57 |
665,08 |
690,59 |
-1,42 |
-1,57 |
-1,63 |
Đô la Canada |
CAD |
17.346,65 |
17.521,87 |
18.084,95 |
-72,44 |
-73,17 |
-75,53 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.703,83 |
26.973,56 |
27.840,38 |
-90,71 |
-91,64 |
-94,60 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.061,24 |
3.092,16 |
3.191,53 |
1,83 |
1,85 |
1,91 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.288,99 |
3.322,21 |
3.429,49 |
-2,03 |
-2,05 |
-2,12 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.413,68 |
3.544,59 |
- |
-6,64 |
-6,90 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
294,78 |
306,58 |
- |
-0,26 |
-0,27 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,68 |
17,42 |
19 |
-0,10 |
-0,11 |
-0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.214,35 |
82.385,60 |
- |
6,66 |
6,87 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.077,70 |
5.188,72 |
- |
-0,05 |
-0,05 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.147,57 |
2.238,86 |
- |
-8,57 |
-8,94 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
248,75 |
275,38 |
- |
-1,29 |
-1,43 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.531,51 |
6.792,99 |
- |
2,66 |
2,76 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.159,30 |
2.251,10 |
- |
-3,68 |
-3,83 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.