Tỷ giá VietinBank hôm nay 24/10: Đồng loạt tăng ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (24/10) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (24/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank được điều chỉnh tăng 246 đồng, lần lượt lên mức 25.791 VND/EUR, 25.816 VND/EUR và 26.926 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 273 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 29.694 VND/GBP, 29.744 VND/GBP và 30.704 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 đồng đạt mức 3.062 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.077 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.212 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật lên mức 160,68 VND/JPY, 160,68 VND/JPY và 168,63 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, tăng 0,42 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,11 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,45 VND/KRW, 17,25 VND/KRW và 20,05 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 15 đồng lên mức 24.290 VND/USD, 24.370 VND/USD và 24.710 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.093 - 27.998 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.328 - 15.878 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.690 - 18.340 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.118 - 14.685 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.506 - 18.206 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625 - 693 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.328 |
15.428 |
15.878 |
94 |
94 |
94 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.690 |
17.790 |
18.340 |
58 |
58 |
58 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.093 |
27.198 |
27.998 |
126 |
126 |
126 |
|
Euro (EUR) |
25.791 |
25.816 |
26.926 |
246 |
246 |
246 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.694 |
29.744 |
30.704 |
273 |
273 |
273 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.062 |
3.077 |
3.212 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,68 |
160,68 |
168,63 |
0,42 |
0,42 |
0,42 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,45 |
17,25 |
20,05 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.118 |
14.168 |
14.685 |
77 |
77 |
77 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.506 |
17.606 |
18.206 |
88 |
88 |
88 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,00 |
669,34 |
693,00 |
7,18 |
7,18 |
7,18 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.290 |
24.370 |
24.710 |
15 |
15 |
15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.