Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/10: Hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát mới nhất, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (20/10) đa số giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (20/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 30 đồng lần lượt lên mức 25.527 VND/EUR, 25.552 VND/EUR và 26.662 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra giảm 82 đồng về mức 29.361 VND/GBP, 29.411 VND/GBP và 30.371 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 5 đồng về mức 3.060 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.075 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.210 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật quay đầu giảm 0,43 đồng về mức 160,30 VND/JPY, 160,30 VND/JPY và 168,25 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,02 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,30 VND/KRW, 17,10 VND/KRW và 19,90 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD giảm 55 đồng về mức 24.277 VND/USD, 24.357 VND/USD và 24.697 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.032 - 27.937 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.241 - 15.791 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.626 - 18.276 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.042 - 14.609 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.408 - 18.108 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 620,17 - 688,17 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 20/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.241 |
15.341 |
15.791 |
6 |
6 |
6 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.626 |
17.726 |
18.276 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.032 |
27.137 |
27.937 |
148 |
148 |
148 |
|
Euro (EUR) |
25.527 |
25.552 |
26.662 |
30 |
30 |
30 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.361 |
29.411 |
30.371 |
-82 |
-82 |
-82 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.060 |
3.075 |
3.210 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,30 |
160,30 |
168,25 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,43 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,30 |
17,10 |
19,90 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.042 |
14.092 |
14.609 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.408 |
17.508 |
18.108 |
-41 |
-41 |
-41 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
620,17 |
664,51 |
688,17 |
-1,61 |
-1,61 |
-1,61 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.277 |
24.357 |
24.697 |
-55 |
-55 |
-55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.