Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/10: Bảng Anh tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (17/10) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (17/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 95 đồng lần lượt lên mức 25.429 VND/EUR, 25.454 VND/EUR và 26.564 VND/EUR, tương tự cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 141 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 29.481 VND/GBP, 29.531 VND/GBP và 30.491 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 6 đồng lên mức 3.058 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.073 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.208 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 0,13 đồng lên mức 160,39 VND/JPY, 160,39 VND/JPY và 168,34 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,05 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,31 VND/KRW, 17,11 VND/KRW và 19,91 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 33 đồng lên mức 24.238 VND/USD - mua vào tiền mặt, 24.318 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 24.658 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.731 - 27.636 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.300 - 15.850 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.720 - 18.370 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.203 - 14.770 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17..443 - 18.143 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 619,27 - 687,27 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.300 |
15.400 |
15.850 |
88 |
88 |
88 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.720 |
17.820 |
18.370 |
44 |
44 |
44 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.731 |
26.836 |
27.636 |
57 |
57 |
57 |
|
Euro (EUR) |
25.429 |
25.454 |
26.564 |
95 |
95 |
95 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.481 |
29.531 |
30.491 |
141 |
141 |
141 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.058 |
3.073 |
3.208 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,39 |
160,39 |
168,34 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,31 |
17,11 |
19,91 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.203 |
14.253 |
14.770 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.443 |
17.543 |
18.143 |
32 |
32 |
32 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
619,27 |
663,61 |
687,27 |
-2,35 |
-2,35 |
-2,35 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.238 |
24.318 |
24.658 |
33 |
33 |
33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.