Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/10: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (18/10) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (18/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 62 đồng lần lượt lên mức 25.491 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.516 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.626 VND/EUR - bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,01 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,32 VND/KRW, 17,12 VND/KRW và 19,92 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 2 đồng lên mức 24.240 VND/USD, 24.320 VND/USD và 24.660 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra quay đầu giảm 61 đồng về mức 29.420 VND/GBP, 29.470 VND/GBP và 30.430 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong giảm 3 đồng về mức 3.055 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.070 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.205 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,18 đồng về mức 160,21 VND/JPY, 160,21 VND/JPY và 168,16 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.771 - 27.676 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.354 - 15.904 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.703 - 18.353 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.189 - 14.756 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.445 - 18.145 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 621,85 - 689,85 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.354 |
15.454 |
15.904 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.703 |
17.803 |
18.353 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.771 |
26.876 |
27.676 |
40 |
40 |
40 |
|
Euro (EUR) |
25.491 |
25.516 |
26.626 |
62 |
62 |
62 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.420 |
29.470 |
30.430 |
-61 |
-61 |
-61 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.055 |
3.070 |
3.205 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,21 |
160,21 |
168,16 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.189 |
14.239 |
14.756 |
-14 |
-14 |
-14 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.445 |
17.545 |
18.145 |
2 |
2 |
2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
621,85 |
666,19 |
689,85 |
2,58 |
2,58 |
2,58 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.240 |
24.320 |
24.660 |
2 |
2 |
2 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.