Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/10: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng nhẹ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (19/10) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (19/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 6 đồng lần lượt lên mức 25.497 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.522 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.632 VND/EUR - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 29.443 VND/GBP, 29.493 VND/GBP và 30.453 VND/GBP, tăng 23 đồng.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 10 đồng lên mức 3.065 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.080 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.215 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật quay đầu tăng 0,52 đồng lên mức 160,73 VND/JPY, 160,73 VND/JPY và 168,68 VND/JPY tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 92 đồng lên mức 24.332 VND/USD, 24.412 VND/USD và 24.752 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá won Hàn Quốc đi ngang ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,32 VND/KRW, 17,12 VND/KRW và 19,92 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.884 - 27.789 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.235 - 15.785 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.658 - 18.308 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.092 - 14.659 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.449 - 18.149 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 621,78 - 689,78 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.235 |
15.335 |
15.785 |
-119 |
-119 |
-119 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.658 |
17.758 |
18.308 |
-45 |
-45 |
-45 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.884 |
26.989 |
27.789 |
113 |
113 |
113 |
|
Euro (EUR) |
25.497 |
25.522 |
26.632 |
6 |
6 |
6 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.443 |
29.493 |
30.453 |
23 |
23 |
23 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.065 |
3.080 |
3.215 |
10 |
10 |
10 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,73 |
160,73 |
168,68 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,32 |
17,12 |
19,92 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.092 |
14.142 |
14.659 |
-97 |
-97 |
-97 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.449 |
17.549 |
18.149 |
4 |
4 |
4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
621,78 |
666,12 |
689,78 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.332 |
24.412 |
24.752 |
92 |
92 |
92 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.