Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/10: Hầu hết tăng ở hai chiều
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/10
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 8h30 hôm nay (27/10) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (27/10), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 17 đồng lên mức 25.563 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.588 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.698 VND/EUR - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 100 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 29.441 VND/GBP, 29.491 VND/GBP và 30.451 VND/GBP.
Cùng với đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng tiếp 4 đồng lên mức 3.072 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.087 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.222 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 0,05 đồng lên mức 160,30 VND/JPY, 160,30 VND/JPY và 168,25 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,03 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,36 VND/KRW, 17,16 VND/KRW và 19,96 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá USD tăng 13 đồng lên mức 24.355 VND/USD, 24.435 VND/USD và 24.775 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.901 - 27.806 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.316 - 15.866 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.542 - 18.192 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.068 - 14.635 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.504 - 18.204 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625,58 - 693,58 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/10/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.316 |
15.416 |
15.866 |
120 |
120 |
120 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.542 |
17.642 |
18.192 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.901 |
27.006 |
27.806 |
-44 |
-44 |
-44 |
|
Euro (EUR) |
25.563 |
25.588 |
26.698 |
17 |
17 |
17 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.441 |
29.491 |
30.451 |
100 |
100 |
100 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.072 |
3.087 |
3.222 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,30 |
160,30 |
168,25 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,36 |
17,16 |
19,96 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.068 |
14.118 |
14.635 |
96 |
96 |
96 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.504 |
17.604 |
18.204 |
37 |
37 |
37 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,58 |
669,92 |
693,58 |
1,96 |
1,96 |
1,96 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.355 |
24.435 |
24.775 |
13 |
13 |
13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h30. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.