Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/11: Đa số giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (1/11) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận phiên giao dịch sáng nay (1/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank quay đầu giảm 54 đồng còn 25.579 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.604 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 26.714 VND/EUR - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 1,79 đồng về mức 159,18 VND/JPY, 159,18 VND/JPY và 167,13 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 0,12 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,31 VND/KRW, 17,11 VND/KRW và 19,91 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tăng 1 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 29.454 VND/GBP, 29.504 VND/GBP và 30.464 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 2 đồng đạt 3.067 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.082 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.217 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD tăng 18 đồng lên mức 24.333 VND/USD, 24.413 VND/USD và 24.753 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.547 - 27.452 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.300 - 15.850 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.453 - 18.103 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.988 - 14.555 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.491 - 18.191 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 624,77 - 692,77 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.300 |
15.400 |
15.850 |
-80 |
-80 |
-80 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.453 |
17.553 |
18.103 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.547 |
26.652 |
27.452 |
-213 |
-213 |
-213 |
|
Euro (EUR) |
25.579 |
25.604 |
26.714 |
-54 |
-54 |
-54 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.454 |
29.504 |
30.464 |
1 |
1 |
1 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.067 |
3.082 |
3.217 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,18 |
159,18 |
167,13 |
-1,79 |
-1,79 |
-1,79 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,31 |
17,11 |
19,91 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.988 |
14.038 |
14.555 |
-100 |
-100 |
-100 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.491 |
17.591 |
18.191 |
-56 |
-56 |
-56 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
624,77 |
669,11 |
692,77 |
-5,43 |
-5,43 |
-5,43 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.333 |
24.413 |
24.753 |
18 |
18 |
18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.