Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/7: Bảng Anh và euro giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (28/7) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận (28/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 338 đồng còn 25.595 VND/EUR, 25.620 VND/EUR và 26.730 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm 434 đồng xuống mức 29.899 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 29.949 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.909 VND/GBP - bán ra.
Sau khi giảm 0,07 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt về mức 16,67 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 17,47 VND/KRW và bán ra là 20,27 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 1 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.960 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.975 VND/HKD và bán ra ở mức 3.110 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,65 đồng. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lên mức 166,37 VND/JPY và bán ra là 174,32 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá USD tăng 18 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 23.434 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản đạt 23.514 VND/USD và bán ra ở mức 23.854 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.783 - 27.688 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.578 - 16.128 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.649 - 18.299 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.344 - 14.911 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.336 - 18.036 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,88 - 701,88 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.578 |
15.678 |
16.128 |
-300 |
-300 |
-300 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.649 |
17.749 |
18.299 |
-69 |
-69 |
-69 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.783 |
26.888 |
27.688 |
-383 |
-383 |
-383 |
|
Euro (EUR) |
25.595 |
25.620 |
26.730 |
-338 |
-338 |
-338 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.899 |
29.949 |
30.909 |
-434 |
-434 |
-434 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.960 |
2.975 |
3.110 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,37 |
166,37 |
174,32 |
0,65 |
0,65 |
0,65 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,67 |
17,47 |
20,27 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,07 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.344 |
14.394 |
14.911 |
-211 |
-211 |
-211 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.336 |
17.436 |
18.036 |
-112 |
-112 |
-112 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,88 |
678,22 |
701,88 |
-8,06 |
-8,06 |
-8,06 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.434 |
23.514 |
23.854 |
18 |
18 |
18 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.