Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/7: Euro và franc Thụy Sỹ tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 15h00 hôm nay (27/7) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận (27/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 136 đồng đạt 25.933 VND/EUR, 25.958 VND/EUR và 27.068 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 179 đồng lên mức 30.333 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.383 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.343 VND/GBP - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 2 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.959 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.974 VND/HKD và bán ra ở mức 3.109 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,78 đồng. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lên mức 165,72 VND/JPY và bán ra là 173,67 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,74 VND/KRW, mua vào chuyển khoản lên mức 17,54 VND/KRW và bán ra là 20,34 VND/KRW, cùng giảm 0,04 đồng ở hai chiều giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá USD giảm 8 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt còn 23.416 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.496 VND/USD và bán ra ở mức 23.836 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.166 - 28.071 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.878 - 16.428 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.718 - 18.368 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.555 - 15.122 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.448 - 18.148 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 641,94 - 709,94 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.878 |
15.978 |
16.428 |
96 |
96 |
96 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.718 |
17.818 |
18.368 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.166 |
27.271 |
28.071 |
145 |
145 |
145 |
|
Euro (EUR) |
25.933 |
25.958 |
27.068 |
136 |
136 |
136 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.333 |
30.383 |
31.343 |
179 |
179 |
179 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.959 |
2.974 |
3.109 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,72 |
165,72 |
173,67 |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,74 |
17,54 |
20,34 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.555 |
14.605 |
15.122 |
56 |
56 |
56 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.448 |
17.548 |
18.148 |
55 |
55 |
55 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,94 |
686,28 |
709,94 |
5,05 |
5,05 |
5,05 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.416 |
23.496 |
23.836 |
-8 |
-8 |
-8 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 15h00. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.