Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/7: USD tăng ở hai chiều mua và bán
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (25/7) biến động trái chiều khi mua vào và bán ra, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận (25/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 113 đồng về mức 25.813 VND/EUR, 25.838 VND/EUR và 26.948 VND/EUR.
Sau khi giảm 37 đồng, tỷ giá bảng Anh còn 30.009 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.059 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.019 VND/GBP - bán ra.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.956 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.971 VND/HKD và bán ra ở mức 3.106 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,18 đồng. Theo đó, tỷ giá về mức mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lên mức 164,25 VND/JPY và bán ra là 172,20 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,69 VND/KRW, mua vào chuyển khoản lên mức 17,49 VND/KRW và bán ra là 20,29 VND/KRW, cùng tăng 0,06 đồng ở hai chiều giao dịch.
Tỷ giá USD tăng 10 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 23.430 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.510 VND/USD và bán ra ở mức 23.850 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.788 - 27.693 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.737 - 16.287 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.737 - 18.387 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.453 - 15.020 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.352 - 18.052 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,17 - 701,17 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.669 |
15.769 |
16.219 |
69 |
-1 |
149 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.645 |
17.745 |
18.295 |
60 |
150 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.863 |
26.968 |
27.768 |
55 |
140 |
-10 |
|
Euro (EUR) |
25.926 |
25.951 |
27.061 |
461 |
476 |
296 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.046 |
30.096 |
31.056 |
182 |
222 |
12 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.953 |
2.968 |
3.103 |
56 |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,07 |
164,07 |
172,02 |
1,40 |
1,25 |
-0,35 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
0,44 |
1,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.321 |
14.371 |
14.888 |
-17 |
23 |
-40 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.341 |
17.441 |
18.041 |
119 |
209 |
9 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,39 |
677,73 |
701,39 |
-0,99 |
3,35 |
-0,99 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.420 |
23.500 |
23.840 |
7 |
47 |
-33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.