Tỷ giá VietinBank hôm nay 26/7: Bảng Anh tăng mạnh ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (26/7) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận (26/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 16 đồng về mức 25.797 VND/EUR, 25.822 VND/EUR và 26.932 VND/EUR.
Tỷ giá USD giảm 6 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt còn 23.424 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.504 VND/USD và bán ra ở mức 23.844 VND/USD.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng 145 đồng lên mức 30.154 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.204 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.164 VND/GBP - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 1 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.957 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.972 VND/HKD và bán ra ở mức 3.107 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,69 đồng. Theo đó, tỷ giá về mức mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản lên mức 164,94 VND/JPY và bán ra là 172,89 VND/JPY.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,78 VND/KRW, mua vào chuyển khoản lên mức 17,58 VND/KRW và bán ra là 20,38 VND/KRW, cùng tăng 0,09 đồng ở hai chiều giao dịch.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.021 - 27.926 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.782 - 16.332 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.720 - 18.370 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.499 - 15.066 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.393 - 18.093 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,89 - 704,89 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.669 |
15.769 |
16.219 |
69 |
-1 |
149 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.645 |
17.745 |
18.295 |
60 |
150 |
0 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.863 |
26.968 |
27.768 |
55 |
140 |
-10 |
|
Euro (EUR) |
25.926 |
25.951 |
27.061 |
461 |
476 |
296 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.046 |
30.096 |
31.056 |
182 |
222 |
12 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.953 |
2.968 |
3.103 |
56 |
61 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
164,07 |
164,07 |
172,02 |
1,40 |
1,25 |
-0,35 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,63 |
17,43 |
20,23 |
0,44 |
1,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.321 |
14.371 |
14.888 |
-17 |
23 |
-40 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.341 |
17.441 |
18.041 |
119 |
209 |
9 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,39 |
677,73 |
701,39 |
-0,99 |
3,35 |
-0,99 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.420 |
23.500 |
23.840 |
7 |
47 |
-33 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 13h30. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.