Tỷ giá VietinBank hôm nay 21/7: Bảng Anh và euro giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (21/7) hầu hết giảm ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát (21/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 180 đồng về mức 25.961 VND/EUR, 25.986 VND/EUR và 27.096 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm tiếp 160 đồng còn 30.091 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.141 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.101 VND/GBP - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,96 đồng. Theo đó, tỷ giá về mức 165,52 VND/JPY, 165,52 VND/JPY và 173,47 VND/JPY, lần lượt cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt còn 16,68 VND/KRW, mua vào chuyển khoản về mức 17,48 VND/KRW và bán ra còn 20,28 VND/KRW, giảm 0,23 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong không đổi khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt là 2.953 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.968 VND/HKD và bán ra ở mức 3.103 VND/HKD.
Tỷ giá USD tăng 19 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 23.418 VND/USD, tỷ giá mua vào chuyển khoản là 23.498 VND/USD và bán ra ở mức 23.838 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.876 - 27.781 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.785 - 16.335 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.728 - 18.378 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.488 - 15.055 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.387 - 18.087 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,62 - 705,62 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.785 |
15.885 |
16.335 |
-114 |
-114 |
-114 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.728 |
17.828 |
18.378 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.876 |
26.981 |
27.781 |
-277 |
-277 |
-277 |
|
Euro (EUR) |
25.961 |
25.986 |
27.096 |
-180 |
-180 |
-180 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.091 |
30.141 |
31.101 |
-160 |
-160 |
-160 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.953 |
2.968 |
3.103 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
165,52 |
165,52 |
173,47 |
-0,96 |
-0,96 |
-0,96 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,68 |
17,48 |
20,28 |
-0,23 |
-0,23 |
-0,23 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.488 |
14.538 |
15.055 |
-154 |
-154 |
-154 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.387 |
17.487 |
18.087 |
-48 |
-48 |
-48 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,62 |
681,96 |
705,62 |
-8,34 |
-8,34 |
-8,34 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.418 |
23.498 |
23.838 |
19 |
19 |
19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.