Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/7: Đô la Hong Kong và USD tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (19/7) tăng - giảm trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (19/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank quay đầu giảm 49 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá lần lượt về mức 26.127 VND/EUR, 26.152 VND/EUR và 27.262 VND/EUR cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 137 đồng còn 30.397 VND/GBP, 30.447 VND/GBP và 31.407 VND/GBP, lần lượt cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,69 đồng. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản về cùng mức 166,51 VND/JPY và bán ra về mức 174,46 VND/JPY.
Sau khi giảm 0,08 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt còn 16,85 VND/KRW, mua vào chuyển khoản còn 17,65 VND/KRW và bán ra còn 20,45 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 3 đồng lên mức 2.951 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.966 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.101 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD tăng 11 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 23.393 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.473 VND/USD và bán ra là 23.813 VND/USD - giảm 14 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.099 - 28.004 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.804 - 16.354 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.700 - 18.350 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.586 - 15.153 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.399 - 18.099 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 640,13 - 708,13 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 19/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.804 |
15.904 |
16.354 |
-61 |
-61 |
-61 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.700 |
17.800 |
18.350 |
42 |
42 |
42 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.099 |
27.204 |
28.004 |
53 |
53 |
53 |
|
Euro (EUR) |
26.127 |
26.152 |
27.262 |
-49 |
-49 |
-49 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.397 |
30.447 |
31.407 |
-137 |
-137 |
-137 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.951 |
2.966 |
3.101 |
3 |
3 |
3 |
|
Yen Nhật (JPY) |
166,51 |
166,51 |
174,46 |
-0,69 |
-0,69 |
-0,69 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,85 |
17,65 |
20,45 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.586 |
14.636 |
15.153 |
-123 |
-123 |
-123 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.399 |
17.499 |
18.099 |
-37 |
-37 |
-37 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
640,13 |
684,47 |
708,13 |
5,95 |
5,95 |
5,95 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.393 |
23.473 |
23.813 |
11 |
11 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.