Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/7: Biến động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (18/7) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (18/7), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 46 đồng tương ứng lên mức 26.176 VND/EUR, 26.201 VND/EUR và 27.311 VND/EUR cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,04 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,93 VND/KRW, mua vào chuyển khoản lên mức 17,73 VND/KRW và bán ra đạt 20,53 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 28 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng đạt 30.534 VND/GBP, 30.584 VND/GBP và 31.544 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá đô la HongKong giảm 5 đồng về mức 2.948 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.963 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.098 VND/HKD - bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật giảm 0,1 đồng. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt và mua vào chuyển khoản về cùng mức 167,20 VND/JPY và bán ra về mức 175,15 VND/JPY.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.382 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.462 VND/USD và bán ra là 23.802 VND/USD - giảm 14 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.046 - 27.951 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.865 - 16.415 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.658 - 18.308 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.709 - 15.276 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.436 - 18.136 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,18 - 702,18 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.865 |
15.965 |
16.415 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.658 |
17.758 |
18.308 |
29 |
29 |
29 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.046 |
27.151 |
27.951 |
48 |
48 |
48 |
|
Euro (EUR) |
26.176 |
26.201 |
27.311 |
46 |
46 |
46 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.534 |
30.584 |
31.544 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.948 |
2.963 |
3.098 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,20 |
167,20 |
175,15 |
-0,10 |
-0,10 |
-0,10 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,93 |
17,73 |
20,53 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.709 |
14.759 |
15.276 |
-77 |
-77 |
-77 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.436 |
17.536 |
18.136 |
2 |
2 |
2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,18 |
678,52 |
702,18 |
4,57 |
4,57 |
4,57 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.382 |
23.462 |
23.802 |
-14 |
-14 |
-14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.