Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/7: Nhiều ngoại tệ tiếp tục tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/7
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (14/7) đa số tăng ở hai chiều mua và bán, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng ngày 14/7, tỷ giá euro lên mức 26.175 VND/EUR, mua vào chuyển khoản đạt 26.200 VND/EUR và bán ra là 27.310 VND/EUR. Theo đó, tỷ giá được điều chỉnh 228 đồng khi mua vào và bán ra.
Sau khi tăng 311 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 30.672 VND/GBP, 30.722 VND/GBP và 31.682 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hồng Kông tăng 4 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá được điều chỉnh về mức 2.952 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 2.967 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.102 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 1,54 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 168,83 VND/JPY, 168,83 VND/JPY và 176,78 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,09 đồng lên mức 16,86 VND/KRW, 17,66 VND/KRW và 20,46 VND/KRW, lần lượt cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD quay đầu tăng 11 đồng. Hiện, tỷ giá lần lượt là 23.411 VND/USD - mua vào tiền mặt, 23.491 VND/USD - mua vào chuyển khoản và 23.831 VND/USD - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 27.134 - 28.039 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.051 - 16.601 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.807 - 18.457 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.902 - 15.469 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.467 - 18.167 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,44 - 698,44 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/7/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.051 |
16.151 |
16.601 |
208 |
208 |
208 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.807 |
17.907 |
18.457 |
119 |
119 |
119 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.134 |
27.239 |
28.039 |
283 |
283 |
283 |
|
Euro (EUR) |
26.175 |
26.200 |
27.310 |
228 |
228 |
228 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.672 |
30.722 |
31.682 |
311 |
311 |
311 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.952 |
2.967 |
3.102 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,83 |
168,83 |
176,78 |
1,54 |
1,54 |
1,54 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0,09 |
0,09 |
0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.902 |
14.952 |
15.469 |
199 |
199 |
199 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.467 |
17.567 |
18.167 |
129 |
129 |
129 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,44 |
674,78 |
698,44 |
-1,87 |
-1,87 |
-1,87 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.411 |
23.491 |
23.831 |
11 |
11 |
11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.