Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 18/7: Biến động trái chiều
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 19/7: USD lặng sóng ngày thứ ba liên tiếp 19/07/2023 - 09:12
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 18/7, đô la Úc, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, dinar Kuwait, krone Na Uy, rúp Nga,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm trong phiên giao dịch sáng nay.
Trong khi đó, các đồng tiền tệ khác đang giao dịch tại Vietcombank tiếp tục tăng tỷ giá so với cùng thời điểm sáng qua, có thể kể đến như: krone Đan Mạch, euro, đô la Canada, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, baht Thái, đô la Singapore,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục lặng sóng ở các chiều mua - bán so với sáng cuối tuần qua, hiện ổn định ở mức là 23.440 VND/USD và 23.810 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục tăng thêm 36,85 đồng và 50,48 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.891,44 VND/EUR và 27.352,46 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) duy trì đà giảm 25,34 đồng ở chiều mua vào và 13,14 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 30.120,31 VND/GBP và 31.417,56 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.228,55 VND/CNY - giảm 13,93 đồng và ở chiều bán ra là 3.368,11 VND/CNY - giảm 13,1 đồng so với cùng thời điểm cuối tuần trước.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 165,64 VND/JPY - 175,43 VND/JPY, tiếp tục mất thêm 0,43 đồng và 0,38 tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,16 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,7 VND/KRW, đảo chiều tăng nhẹ 0,03 đồng và 0,04 đồng tại hai chiều mua - bán.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục mất thêm 39,16 đồng và 33,91 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.699,32 VND/AUD (mua vào) và 16.375,47 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 604,58 VND/THB - 697,85 VND/THB, xoay chiều tăng trở lại 1,57 đồng - 2,1 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.699,32 |
15.857,90 |
16.375,47 |
-39,16 |
-39,55 |
-33,91 |
Đô la Canada |
CAD |
17.458,49 |
17.634,84 |
18.210,41 |
35,65 |
36,01 |
44,86 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.788,64 |
27.059,23 |
27.942,39 |
52,85 |
53,39 |
66,91 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.228,55 |
3.261,16 |
3.368,11 |
-13,93 |
-14,07 |
-13,10 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.501,71 |
3.637,77 |
- |
4,80 |
6,52 |
Euro |
EUR |
25.891,44 |
26.152,97 |
27.352,46 |
36,85 |
37,22 |
50,48 |
Bảng Anh |
GBP |
30.120,31 |
30.424,56 |
31.417,56 |
-25,34 |
-25,59 |
-13,14 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.947,95 |
2.977,73 |
3.074,91 |
-0,30 |
-0,30 |
0,98 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
287,35 |
299,00 |
- |
0,05 |
0,18 |
Yen Nhật |
JPY |
165,64 |
167,32 |
175,43 |
-0,43 |
-0,43 |
-0,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,16 |
17,96 |
19,7 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.934,90 |
80.053,84 |
- |
-125,75 |
-96,98 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.151,13 |
5.266,32 |
- |
-5,68 |
-3,58 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.302,79 |
2.401,86 |
- |
-2,11 |
-1,18 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
248,29 |
275,01 |
- |
-0,98 |
-0,96 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.289,78 |
6.544,77 |
- |
4,36 |
7,30 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.261,06 |
2.358,33 |
- |
-0,84 |
0,12 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.439,99 |
17.616,15 |
18.191,11 |
1,32 |
1,33 |
9,06 |
Baht Thái |
THB |
604,58 |
671,75 |
697,85 |
1,57 |
1,74 |
2,10 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.440,00 |
23.470,00 |
23.810,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.