Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/11: Biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 23/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (22/11) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (22/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank quay đầu giảm 50 đồng về mức 25.958 VND/EUR - mua vào tiền mặt, 25.983 VND/EUR - mua vào chuyển khoản và 27.093 VND/EUR - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật cũng được điều chỉnh giảm 0,09 đồng về mức 159,52 VND/JPY, 159,52 VND/JPY và 167,47 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,85 VND/KRW, 17,65 VND/KRW và 20,45 VND/KRW, giảm 0,08 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.890 VND/GBP, 29.940 VND/GBP và 30.900 VND/GBP sau khi được điều chỉnh tăng 76 đồng.
Sau khi tăng 4 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong ở mức 3.022 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.037 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.172 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD được điều chỉnh tăng 45 đồng ở hai chiều giao dịch lên mức 23.905 VND/USD, 23.985 VND/USD và 24.325 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.885 - 27.790 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.574 - 16.124 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.376 - 18.026 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.354 - 14.921 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.602 - 18.302 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 632,54 - 700,54 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.574 |
15.674 |
16.124 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.376 |
17.476 |
18.026 |
45 |
45 |
45 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.885 |
26.990 |
27.790 |
54 |
54 |
54 |
|
Euro (EUR) |
25.958 |
25.983 |
27.093 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.890 |
29.940 |
30.900 |
76 |
76 |
76 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.022 |
3.037 |
3.172 |
4 |
4 |
4 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,52 |
159,52 |
167,47 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,85 |
17,65 |
20,45 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.354 |
14.404 |
14.921 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.602 |
17.702 |
18.302 |
14 |
14 |
14 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
632,54 |
676,88 |
700,54 |
-0,87 |
-0,87 |
-0,87 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.905 |
23.985 |
24.325 |
45 |
45 |
45 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.