|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/11: Yen Nhật, won Hàn Quốc xoay chiều giảm

09:33 | 22/11/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank cho thấy, USD, euro, yen Nhật, franc Thụy Sĩ, baht Thái, đô la Singapore, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, krone Đan Mạch, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út,... ghi nhận đồng loạt giảm ở các chiều giao dịch.

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 22/11, USD, euro, yen Nhật, franc Thụy Sĩ, baht Thái, đô la Singapore, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, krone Đan Mạch, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với thời điểm cuối tuần qua.

Trong khi đó, một vài đồng ngoại tệ khác điều chỉnh tăng tỷ giá ở ngân hàng Vietcombank trong sáng nay, cụ thể: bảng Anh, krone Na Uy và rúp Nga.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm 20 đồng so với phiên giao dịch sáng qua, hiện đang được niêm yết ở mức 23.930 VND/USD tại chiều mua và 24.300 VND/USD tại chiều bán ra. 

Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp tục giảm, ghi nhận mức biến động khoảng 103,64 đồng và 109,3 đồng, tương ứng với mức 25.662,11 VND/EUR và 27.071,44 VND/EUR. 

Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm, ghi nhận mức biến động 39,08 đồng ở chiều mua vào và 40,78 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá của đồng ngoại tệ này lên mức 29.484,98 VND/GBP và 30.740,81 VND/GBP.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 158,19 VND/JPY và 167,45 VND/JPY, ghi nhận giảm 0,3 đồng và 0,32 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước. 

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 31,61 đồng và chiều bán ra giảm 32,94 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.418,43 VND/AUD và 16.075,13 VND/AUD. 

Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 606,07 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 699,25 VND/THB, tiếp tục giảm với mức điều chỉnh khoảng 1,88 đồng và 2,18 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay. 

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.312,11 VND/CNY - giảm 1,22 đồng và chiều bán ra là 3.453,7 VND/CNY - giảm 1,26 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua. 

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,12 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,53 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt giảm 0,11 đồng và 0,14 đồng vào đầu phiên sáng nay.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

Chuyển khoản

Đô la Mỹ

USD

23.930,00

23.960,00

24.300,00

-20,00

-20,00

-20,00

Euro

EUR

25.662,11

25.921,32

27.071,44

-103,64

-104,69

-109,30

Bảng Anh

GBP

29.484,98

29.782,81

30.740,81

39,08

39,47

40,78

Yen Nhật

JPY

158,19

159,79

167,45

-0,30

-0,30

-0,32

Đô la Úc

AUD

15.418,43

15.574,17

16.075,13

-31,61

-31,93

-32,94

Đô la Singapore

SGD

17.571,66

17.749,16

18.320,08

-30,36

-30,66

-31,63

Baht Thái

THB

606,07

673,41

699,25

-1,88

-2,09

-2,18

Đô la Canada

CAD

17.163,83

17.337,20

17.894,87

-0,45

-0,46

-0,46

Franc Thụy Sĩ

CHF

26.623,07

26.891,99

27.757,01

-13,04

-13,17

-13,55

Đô la Hong Kong

HKD

3.016,83

3.047,30

3.145,32

-3,35

-3,39

-3,49

Nhân dân tệ

CNY

3.312,11

3.345,57

3.453,70

-1,22

-1,22

-1,26

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.467,95

3601,05

-

-14,30

-14,84

Rupee Ấn Độ

INR

-

288,83

300,40

-

-0,21

-0,22

Won Hàn Quốc

KRW

16,12

17,91

19,53

-0,11

-0,12

-0,14

Dinar Kuwait

KWD

-

78.097,62

81.226,57

-

-90,16

-93,66

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.123,69

5.235,87

-

-18,60

-19,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.215,76

2.310,02

-

1,03

1,07

Rúp Nga

RUB

-

260,22

288,09

-

0,68

0,76

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.415,64

6.672,69

-

-5,50

-5,70

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.260,53

2.356,70

-

-7,45

-7,77

Nguồn: Vietcombank.

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên