Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/11: Yen Nhật, won Hàn Quốc xoay chiều giảm
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/11: Đa số ngoại tệ xoay chiều tăng tỷ giá 23/11/2023 - 09:20
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 22/11, USD, euro, yen Nhật, franc Thụy Sĩ, baht Thái, đô la Singapore, đô la Canada, đô la Hong Kong, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, krone Đan Mạch, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán giảm so với thời điểm cuối tuần qua.
Trong khi đó, một vài đồng ngoại tệ khác điều chỉnh tăng tỷ giá ở ngân hàng Vietcombank trong sáng nay, cụ thể: bảng Anh, krone Na Uy và rúp Nga.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp tục giảm 20 đồng so với phiên giao dịch sáng qua, hiện đang được niêm yết ở mức 23.930 VND/USD tại chiều mua và 24.300 VND/USD tại chiều bán ra.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua và bán tiếp tục giảm, ghi nhận mức biến động khoảng 103,64 đồng và 109,3 đồng, tương ứng với mức 25.662,11 VND/EUR và 27.071,44 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng trở lại chỉ sau một ngày giảm, ghi nhận mức biến động 39,08 đồng ở chiều mua vào và 40,78 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá của đồng ngoại tệ này lên mức 29.484,98 VND/GBP và 30.740,81 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hiện đang ghi nhận tỷ giá mua vào và bán ra ứng với mức 158,19 VND/JPY và 167,45 VND/JPY, ghi nhận giảm 0,3 đồng và 0,32 đồng tại hai chiều so với phiên hôm trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào giảm 31,61 đồng và chiều bán ra giảm 32,94 đồng trong phiên sáng nay, hiện đang ở mức lần lượt 15.418,43 VND/AUD và 16.075,13 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) được niêm yết với mức tỷ giá mua vào là 606,07 VND/THB và mức tỷ giá bán ra là 699,25 VND/THB, tiếp tục giảm với mức điều chỉnh khoảng 1,88 đồng và 2,18 đồng tại hai chiều mua - bán tại phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại chiều mua vào là 3.312,11 VND/CNY - giảm 1,22 đồng và chiều bán ra là 3.453,7 VND/CNY - giảm 1,26 đồng so với cùng thời điểm vào sáng ngày hôm qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) xuống mức 16,12 VND/KRW ở chiều mua vào và 19,53 VND/KRW ở chiều bán ra, ghi nhận lần lượt giảm 0,11 đồng và 0,14 đồng vào đầu phiên sáng nay.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
23.930,00 |
23.960,00 |
24.300,00 |
-20,00 |
-20,00 |
-20,00 |
Euro |
EUR |
25.662,11 |
25.921,32 |
27.071,44 |
-103,64 |
-104,69 |
-109,30 |
Bảng Anh |
GBP |
29.484,98 |
29.782,81 |
30.740,81 |
39,08 |
39,47 |
40,78 |
Yen Nhật |
JPY |
158,19 |
159,79 |
167,45 |
-0,30 |
-0,30 |
-0,32 |
Đô la Úc |
AUD |
15.418,43 |
15.574,17 |
16.075,13 |
-31,61 |
-31,93 |
-32,94 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.571,66 |
17.749,16 |
18.320,08 |
-30,36 |
-30,66 |
-31,63 |
Baht Thái |
THB |
606,07 |
673,41 |
699,25 |
-1,88 |
-2,09 |
-2,18 |
Đô la Canada |
CAD |
17.163,83 |
17.337,20 |
17.894,87 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,46 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.623,07 |
26.891,99 |
27.757,01 |
-13,04 |
-13,17 |
-13,55 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.016,83 |
3.047,30 |
3.145,32 |
-3,35 |
-3,39 |
-3,49 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.312,11 |
3.345,57 |
3.453,70 |
-1,22 |
-1,22 |
-1,26 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.467,95 |
3601,05 |
- |
-14,30 |
-14,84 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
288,83 |
300,40 |
- |
-0,21 |
-0,22 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,12 |
17,91 |
19,53 |
-0,11 |
-0,12 |
-0,14 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
78.097,62 |
81.226,57 |
- |
-90,16 |
-93,66 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.123,69 |
5.235,87 |
- |
-18,60 |
-19,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.215,76 |
2.310,02 |
- |
1,03 |
1,07 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
260,22 |
288,09 |
- |
0,68 |
0,76 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.415,64 |
6.672,69 |
- |
-5,50 |
-5,70 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.260,53 |
2.356,70 |
- |
-7,45 |
-7,77 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.