Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/11: Biến động trái chiều phiên cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 20/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (18/11) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (18/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt mức 25.578 VND/EUR - giảm 379 đồng, 25.588 VND/EUR - giảm 394 đồng và 26.878 VND/EUR - giảm 214 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong giảm ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 60 đồng về mức 2.979 VND/HKD, mua vào chuyển khoản giảm 65 đồng còn 2.989 VND/HKD và bán ra giảm 5 đồng về mức 3.184 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở mức 16,51 VND/KRW, 16,71 VND/KRW và 20,51 VND/KRW, tương ứng giảm 0,44 đồng, 1,04 đồng và giảm 0,04 đồng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD giảm về mức 23.985 VND/USD (giảm 53 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.025 VND/USD (giảm 93 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.445 VND/USD (giảm 13 đồng) - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh biến động trái chiều khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 29.644 VND/GBP - giảm 112 đồng, 29.654 VND/GBP - giảm 152 đồng và 30.824 VND/GBP - tăng 58 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng - giảm trái chiều. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 157,76 VND/JPY - giảm 0,22 đồng, mua vào chuyển khoản là 157,91 VND/JPY - giảm 0,07 đồng và bán ra ở mức 167,46 VND/JPY - tăng 1,53 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.843 - 27.813 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.455 - 16.075 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.354 - 18.064 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.257 - 14.847 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.483 - 18.293 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,67 - 704,67 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.455 |
15.475 |
16.075 |
8 |
78 |
-72 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.354 |
17.364 |
18.064 |
-57 |
-147 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.843 |
26.863 |
27.813 |
-28 |
-113 |
37 |
|
Euro (EUR) |
25.578 |
25.588 |
26.878 |
-379 |
-394 |
-214 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.644 |
29.654 |
30.824 |
-112 |
-152 |
58 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.979 |
2.989 |
3.184 |
-60 |
-65 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,76 |
157,91 |
167,46 |
-0,22 |
-0,07 |
1,53 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,51 |
16,71 |
20,51 |
-0,44 |
-1,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.257 |
14.267 |
14.847 |
41 |
1 |
64 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.483 |
17.493 |
18.293 |
-85 |
-175 |
25 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,67 |
676,67 |
704,67 |
-1,10 |
-5,44 |
-1,10 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.985 |
24.025 |
24.445 |
-53 |
-93 |
-13 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.