Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/11: Bảng Anh và euro tiếp tục tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/1
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (15/11) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (15/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng tiếp 315 đồng ở hai chiều mua và bán lên mức 25.998 VND/EUR, 26.023 VND/EUR và 27.133 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh cùng tăng 394 đồng ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt 29.929 VND/GBP, 29.979 VND/GBP và 30.939 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,54 đồng đạt mức 157,90 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 157,90 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 165,85 VND/JPY - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,86 VND/KRW, 17,66 VND/KRW và 20,46 VND/KRW, tăng 0,24 đồng.
Sau khi giảm 11 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong còn 3.037 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.052 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.187 VND/HKD - bán ra.
Tỷ giá USD cùng giảm 98 đồng ở hai chiều giao dịch về mức 24.036 VND/USD, 24.116 VND/USD và 24.456 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.844 - 27.749 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.519 - 16.069 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.477 - 18.127 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.346 - 14.913 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.549 - 18.249 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,2 - 699,2 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.519 |
15.619 |
16.069 |
222 |
222 |
222 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.477 |
17.577 |
18.127 |
64 |
64 |
64 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.844 |
26.949 |
27.749 |
272 |
272 |
272 |
|
Euro (EUR) |
25.998 |
26.023 |
27.133 |
315 |
315 |
315 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.929 |
29.979 |
30.939 |
394 |
394 |
394 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.037 |
3.052 |
3.187 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,90 |
157,90 |
165,85 |
0,54 |
0,54 |
0,54 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,86 |
17,66 |
20,46 |
0,24 |
0,24 |
0,24 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.346 |
14.396 |
14.913 |
267 |
267 |
267 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.549 |
17.649 |
18.249 |
72 |
72 |
72 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,20 |
675,54 |
699,20 |
7,90 |
7,90 |
7,90 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.036 |
24.116 |
24.456 |
-98 |
-98 |
-98 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.