Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/11: Đồng loạt giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (11/11) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (11/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra đạt mức 25.126 VND/EUR - giảm 475 đồng, 25.136 VND/EUR - giảm 490 đồng và 26.426 VND/EUR - giảm 310 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm mạnh khi mua và bán. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt ở mức 29.175 VND/GBP - giảm 223 đồng, 29.185 VND/GBP - giảm 263 đồng và 30.355 VND/GBP - giảm 53 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá đô la Hong Kong tăng - giảm không đồng nhất ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 62 đồng về mức 2.985 VND/HKD, mua vào chuyển khoản giảm 67 đồng còn 2.995 VND/HKD và bán ra giảm 7 đồng về mức 3.190 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá ở mức 16,26 VND/KRW, 16,46 VND/KRW và 20,26 VND/KRW, tương ứng giảm 0,56 đồng, 1,06 đồng và giảm 0,06 đồng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD giảm về mức 24.075 VND/USD (giảm 45 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.115 VND/USD (giảm 85 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.535 VND/USD (giảm 5 đồng) - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng - giảm trái chiều. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 156,35 VND/JPY - giảm 1,39 đồng, mua vào chuyển khoản là 156,50 VND/JPY - giảm 1,24 đồng và bán ra ở mức 166,05 VND/JPY - tăng 0,36 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.421 - 27.391 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.163 - 15.783 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.316 - 18.026 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.080 - 14.670 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.321 - 18.131 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 623,64 - 691,64 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.163 |
15.183 |
15.783 |
-88 |
-18 |
-168 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.316 |
17.326 |
18.026 |
-87 |
-177 |
-27 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.421 |
26.441 |
27.391 |
-101 |
-186 |
-36 |
|
Euro (EUR) |
25.126 |
25.136 |
26.426 |
-475 |
-490 |
-310 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.175 |
29.185 |
30.355 |
-223 |
-263 |
-53 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.985 |
2.995 |
3.190 |
-62 |
-67 |
-7 |
|
Yen Nhật (JPY) |
156,35 |
156,50 |
166,05 |
-1,39 |
-1,24 |
0,36 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,26 |
16,46 |
20,26 |
-0,46 |
-1,06 |
-0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.080 |
14.090 |
14.670 |
-30 |
-70 |
-7 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.321 |
17.331 |
18.131 |
-145 |
-235 |
-35 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
623,64 |
663,64 |
691,64 |
-4,83 |
-9,17 |
-4,83 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.075 |
24.115 |
24.535 |
-45 |
-85 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.