Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/11: Điều chỉnh không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 7h30 hôm nay (9/11) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (9/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm mạnh khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 25.248 VND/EUR - giảm 364 đồng, 25.258 VND/EUR - giảm 379 đồng và 26.548 VND/EUR - giảm 199 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 16,42 VND/KRW, 16,62 VND/KRW và 20,42 VND/KRW, tương ứng tăng 0,44 đồng, 1,04 đồng và 0,04 đồng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.385 VND/GBP - giảm 118 đồng, 29.395 VND/GBP - giảm 159 đồng và 30.565 VND/GBP - tăng 52 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt giảm 50 đồng về mức 2.989 VND/HKD, mua vào chuyển khoản giảm 55 đồng về mức 2.999 VND/HKD và bán ra tăng 5 đồng lên mức 3.194 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tăng - giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 157,37 VND/JPY - giảm 0,94 đồng, mua vào chuyển khoản là 157,52 VND/JPY - giảm 0,79 đồng và bán ra ở mức 167,07 VND/JPY - tăng 0,81 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD biến động không đồng nhất ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở mức 24.125 VND/USD (tăng 35 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.165 VND/USD (giảm 5 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.585 VND/USD (tăng 75 đồng) - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.589 - 27.559 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.296 - 15.916 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.365 - 18.075 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.151 - 14.741 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.411 - 18.221 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 632,85 - 700,85 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/11/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.678 |
15.778 |
16.228 |
20 |
-50 |
100 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.654 |
17.754 |
18.304 |
2 |
92 |
-58 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.760 |
26.865 |
27.665 |
-11 |
74 |
-76 |
|
Euro (EUR) |
25.822 |
25.847 |
26.957 |
353 |
368 |
188 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.856 |
29.906 |
30.866 |
48 |
88 |
-122 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.051 |
3.066 |
3.201 |
45 |
50 |
-10 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,08 |
160,08 |
168,03 |
0,05 |
-0,10 |
-1,70 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,99 |
17,79 |
20,59 |
0,46 |
1,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.386 |
14.436 |
14.953 |
-70 |
-30 |
-93 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.625 |
17.725 |
18.325 |
70 |
160 |
-40 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,72 |
681,06 |
704,72 |
-1,99 |
2,35 |
-1,99 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.197 |
24.277 |
24.617 |
-88 |
-48 |
-128 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 7h30. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.