Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/11: Đồng loạt giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 8/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (7/11) hầu hết giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (7/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank quay đầu giảm 211 đồng còn 25.611 VND/EUR, 25.636 VND/EUR và 26.746 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.583 VND/GBP, 29.633 VND/GBP và 30.593 VND/GBP, giảm 273 đồng.
Sau khi giảm 19 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong về mức 3.032 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.047 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.182 VND/HKD - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật giảm 1,55 đồng về mức 158,53 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 158,53 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 166,48 VND/JPY - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,79 VND/KRW, 17,59 VND/KRW và 20,39 VND/KRW, giảm 0,20 đồng.
Tỷ giá USD về mức 24.050 VND/USD, 24.130 VND/USD và 24.470 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi cùng giảm 147 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.559 - 27.464 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.481 - 16.031 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.476 - 18.126 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.210 - 14.777 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.507 - 18.207 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 630,84 - 698,84 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 7/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.481 |
15.581 |
16.031 |
-197 |
-197 |
-197 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.476 |
17.576 |
18.126 |
-178 |
-178 |
-178 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.559 |
26.664 |
27.464 |
-201 |
-201 |
-201 |
|
Euro (EUR) |
25.611 |
25.636 |
26.746 |
-211 |
-211 |
-211 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.583 |
29.633 |
30.593 |
-273 |
-273 |
-273 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.032 |
3.047 |
3.182 |
-19 |
-19 |
-19 |
|
Yen Nhật (JPY) |
158,53 |
158,53 |
166,48 |
-1,55 |
-1,55 |
-1,55 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,79 |
17,59 |
20,39 |
-0,20 |
-0,20 |
-0,20 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.210 |
14.260 |
14.777 |
-176 |
-176 |
-176 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.507 |
17.607 |
18.207 |
-118 |
-118 |
-118 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
630,84 |
675,18 |
698,84 |
-5,88 |
-5,88 |
-5,88 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.050 |
24.130 |
24.470 |
-147 |
-147 |
-147 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.