Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/11: Euro và won Hàn Quốc tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 7/11
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (6/11) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay (6/11), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra về mức 25.822 VND/EUR - tăng 353 đồng, 25.847 VND/EUR - tăng 368 đồng và 26.957 VND/EUR - tăng 188 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 16,99 VND/KRW, 17,79 VND/KRW và 20,59 VND/KRW, tương ứng tăng 0,46 đồng, 1,06 đồng và 0,06 đồng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh biến động không đồng nhất. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.856 VND/GBP - tăng 48 đồng, 29.906 VND/GBP - tăng 88 đồng và 30.866 VND/GBP - giảm 122 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong biến động trái chiều khi mua vào và bán ra. Cụ thể, tỷ giá mua vào tiền mặt tăng 45 đồng lên mức 3.051 VND/HKD, mua vào chuyển khoản tăng 50 đồng đạt 3.066 VND/HKD và bán ra giảm 10 đồng về mức 3.201 VND/HKD.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tăng - giảm trái chiều. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 160,08 VND/JPY - tăng 0,05 đồng, mua vào chuyển khoản là 160,08 VND/JPY - giảm 0,10 đồng và bán ra ở mức 168,03 VND/JPY - giảm 1,70 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD giảm ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở mức 24.197 VND/USD (giảm 88 đồng) - mua vào tiền mặt, 24.277 VND/USD (giảm 48 đồng) - mua vào chuyển khoản và 24.617 VND/USD (giảm 128 đồng) - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.760 - 27.665 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.678 - 16.228 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.654 - 18.304 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.386 - 14.953 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.625 - 18.325 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 636,72 - 704,72 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 6/11/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.678 |
15.778 |
16.228 |
20 |
-50 |
100 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.654 |
17.754 |
18.304 |
2 |
92 |
-58 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.760 |
26.865 |
27.665 |
-11 |
74 |
-76 |
|
Euro (EUR) |
25.822 |
25.847 |
26.957 |
353 |
368 |
188 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.856 |
29.906 |
30.866 |
48 |
88 |
-122 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.051 |
3.066 |
3.201 |
45 |
50 |
-10 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,08 |
160,08 |
168,03 |
0,05 |
-0,10 |
-1,70 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,99 |
17,79 |
20,59 |
0,46 |
1,06 |
0,06 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.386 |
14.436 |
14.953 |
-70 |
-30 |
-93 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.625 |
17.725 |
18.325 |
70 |
160 |
-40 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
636,72 |
681,06 |
704,72 |
-1,99 |
2,35 |
-1,99 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.197 |
24.277 |
24.617 |
-88 |
-48 |
-128 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.