Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 6/11: Xu hướng tăng chiếm đa số các ngoại tệ
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 7/11: Phần lớn ngoại tệ xoay chiều giảm tỷ giá 07/11/2023 - 09:22
Theo khảo sát vào lúc 8h55 ngày 6/11, euro, bảng Anh, yen Nhật, đô la Úc, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, nhân dân tệ, Krone Đan Mạch, rupee Ấn Độ, won Hàn Quốc, dinar Kuwait,... là những đồng tiền tệ có tỷ giá mua - bán tăng so với cùng thời điểm sáng qua.
Trong khi đó, một vài đồng ngoại tệ tiếp tục giảm tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank bao gồm: USD, đô la Hong Kong, rúp Nga và riyal Ả Rập Xê Út.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tiếp đà giảm 20 đồng ở các chiều mua - bán so với phiên trước, hiện niêm yết ở mức là 24.300 VND/USD và 24.670 VND/USD tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay tiếp tục tăng 182,16 đồng và 192,20 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.597,59 VND/EUR và 27.002,7 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) đảo chiều leo dốc khoảng 379,64 đồng ở chiều mua vào và 395,84 đồng ở chiều bán ra, lần lượt nâng tỷ giá mua - bán bảng Anh lên mức 29.526,87 VND/GBP và 30.783,72 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 159,21 VND/JPY - 168,53 VND/JPY, xoay chiều tăng nhẹ 0,78 đồng và 0,83 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận tăng 180,81 đồng và 188,53 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.554,78 VND/AUD (mua vào) và 16.216,89 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) hiện có giá mua vào và bán ra tương ứng là 610,85 VND/THB và 704,75 VND/THB, tiếp đà tăng nhẹ 3,95 đồng và 4,56 đồng tại hai chiều mua - bán vào phiên giao dịch sáng nay.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.286,80 VND/CNY - tăng 4,78 đồng và ở chiều bán ra là 3.427,22 VND/CNY - tăng 4,99 đồng so với cùng thời điểm sáng qua.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 16,18 VND/KRW và ở chiều bán ra là 19,6 VND/KRW, tăng nhẹ 0,11 đồng và 0,12 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
24.300,00 |
24.330,00 |
24.670,00 |
-20,00 |
-20,00 |
-20,00 |
Euro |
EUR |
25.597,59 |
25.856,16 |
27.002,70 |
182,16 |
184,01 |
192,20 |
Bảng Anh |
GBP |
29.526,87 |
29.825,12 |
30.783,72 |
379,64 |
383,47 |
395,84 |
Yen Nhật |
JPY |
159,21 |
160,82 |
168,53 |
0,78 |
0,79 |
0,83 |
Đô la Úc |
AUD |
15.554,78 |
15.711,90 |
16.216,89 |
180,81 |
182,64 |
188,53 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.655,31 |
17.833,65 |
18.406,83 |
110,12 |
111,23 |
114,83 |
Baht Thái |
THB |
610,85 |
678,72 |
704,75 |
3,95 |
4,39 |
4,56 |
Đô la Canada |
CAD |
17.478,26 |
17.654,80 |
18.222,24 |
93,89 |
94,83 |
97,91 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
26.568,43 |
26.836,79 |
27.699,34 |
166,32 |
167,99 |
173,43 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.052,24 |
3.083,07 |
3.182,16 |
-1,16 |
-1,18 |
-1,21 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.286,80 |
3.320,00 |
3.427,22 |
4,78 |
4,83 |
4,99 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.456,64 |
3.589,21 |
- |
25,88 |
26,87 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
293,86 |
305,62 |
- |
0,25 |
0,25 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,18 |
17,97 |
19,6 |
0,11 |
0,11 |
0,12 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
79.218,99 |
82.390,81 |
- |
63,61 |
66,27 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.184,52 |
5.297,90 |
- |
53,93 |
55,12 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.175,75 |
2.268,25 |
- |
25,07 |
26,14 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
251,11 |
277,99 |
- |
-0,22 |
-0,25 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.512,37 |
6.773,11 |
- |
-5,32 |
-5,53 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.205,23 |
2.298,99 |
- |
37,24 |
38,83 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.