Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/11: Euro và bảng Anh giảm trở lại
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (16/11) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (16/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank quay đầu giảm 42 đồng xuống mức 25.956 VND/EUR, 25.981 VND/EUR và 27.091 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 29.766 VND/GBP, 29.816 VND/GBP và 30.776 VND/GBP, giảm 163 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ổn định, hiện đang ở mức 3.037 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.052 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.187 VND/HKD - bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,48 đồng còn mức 157,42 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 157,42 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 165,37 VND/JPY - bán ra.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,77 VND/KRW, 17,57 VND/KRW và 20,37 VND/KRW, giảm 0,09 đồng.
Tỷ giá USD tăng 19 đồng ở hai chiều giao dịch lên/về mức 24.055 VND/USD, 24.135 VND/USD và 24.475 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.917 - 27.822 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.523 - 16.073 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.498 - 18.148 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.320 - 14.887 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.534 - 18.234 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 628,20 - 696,20 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.523 |
15.623 |
16.073 |
4 |
4 |
4 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.498 |
17.598 |
18.148 |
21 |
21 |
21 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.917 |
27.022 |
27.822 |
73 |
73 |
73 |
|
Euro (EUR) |
25.956 |
25.981 |
27.091 |
-42 |
-42 |
-42 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.766 |
29.816 |
30.776 |
-163 |
-163 |
-163 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.037 |
3.052 |
3.187 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,42 |
157,42 |
165,37 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,48 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
-0,09 |
-0,09 |
-0,09 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.320 |
14.370 |
14.887 |
-26 |
-26 |
-26 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.534 |
17.634 |
18.234 |
-15 |
-15 |
-15 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
628,20 |
672,54 |
696,20 |
-3,00 |
-3,00 |
-3,00 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.055 |
24.135 |
24.475 |
19 |
19 |
19 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.