Tỷ giá VietinBank hôm nay 14/11: Hầu hết tăng ở hai chiều giao dịch
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 8h50 hôm nay (14/11) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (14/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 70 đồng lên mức 25.683 VND/EUR, 25.708 VND/EUR và 26.818 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tương tư, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng tăng 133 đồng, lần lượt là 29.535 VND/GBP, 29.585 VND/GBP và 30.545 VND/GBP.
Sau khi tăng 6 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong lên mức 3.048 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.063 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.198 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,12 đồng đạt mức 157,36 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 157,36 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 165,31 VND/JPY - bán ra.
Tỷ giá USD tăng 36 đồng ở hai chiều giao dịch lên mức 24.134 VND/USD, 24.214 VND/USD và 24.554 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,62 VND/KRW, 17,42 VND/KRW và 20,22 VND/KRW, không đổi so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.572 - 27.477 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.297 - 15.847 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.413 - 18.063 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.079 - 14.646 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.477 - 18.177 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 623,3 - 691,3 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 14/11/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.297 |
15.397 |
15.847 |
54 |
54 |
54 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.413 |
17.513 |
18.063 |
30 |
30 |
30 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.572 |
26.677 |
27.477 |
41 |
41 |
41 |
|
Euro (EUR) |
25.683 |
25.708 |
26.818 |
70 |
70 |
70 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.535 |
29.585 |
30.545 |
133 |
133 |
133 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
3.048 |
3.063 |
3.198 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,36 |
157,36 |
165,31 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,62 |
17,42 |
20,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.079 |
14.129 |
14.646 |
-18 |
-18 |
-18 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.477 |
17.577 |
18.177 |
27 |
27 |
27 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
623,30 |
667,64 |
691,30 |
-1,45 |
-1,45 |
-1,45 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.134 |
24.214 |
24.554 |
36 |
36 |
36 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.