Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 15/11: Tiếp tục tăng tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (15/11) biến động tăng so với phiên giao dịch hôm qua. Trong đó, NCB điều chỉnh tăng mạnh ở hai chiều mua - bán so với các ngân hàng khác.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/11: Biến động không đồng nhất 16/11/2023 - 09:59
Tỷ giá tại Agribank hiện đang được ghi nhận với mức cao nhất ở chiều mua là 158,8 VND/JPY. Mặt khác, tỷ giá tại Eximbank với mức thấp nhất ở chiều bán là 163,29 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,9 |
158,49 |
166,09 |
0,79 |
0,8 |
0,84 |
Agribank |
158,8 |
159,44 |
163,74 |
0,93 |
0,94 |
0,98 |
VietinBank |
157,94 |
157,94 |
165,89 |
0,68 |
0,68 |
0,68 |
BIDV |
157,48 |
158,43 |
165,75 |
0,68 |
0,69 |
0,61 |
Techcombank |
154,54 |
158,88 |
166,97 |
0,56 |
0,55 |
0,59 |
NCB |
157,72 |
158,92 |
165,4 |
1,06 |
1,06 |
1 |
Eximbank |
158,79 |
159,27 |
163,29 |
0,49 |
0,5 |
0,59 |
Sacombank |
158,74 |
159,24 |
165,32 |
0,62 |
0,62 |
0,66 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tăng mạnh hơn so với thời điểm khảo sát vào hôm qua. Hiện, nhiều ngân hàng điều chỉnh tăng trên mức 200 đồng ở các chiều mua - bán.
Sacombank trở thành ngân hàng có tỷ giá mua vào cao nhất với mức 15.540 VND/AUD. Bên cạnh đó, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.977 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.370 |
15.525 |
16.024 |
226 |
228 |
235 |
Agribank |
15.488 |
15.550 |
16.039 |
239 |
240 |
244 |
VietinBank |
15.511 |
15.611 |
16.061 |
207 |
207 |
207 |
BIDV |
15.446 |
15.540 |
15.977 |
192 |
194 |
200 |
Techcombank |
15.237 |
15.501 |
16.137 |
213 |
214 |
218 |
NCB |
15.462 |
15.562 |
16.173 |
258 |
258 |
252 |
Eximbank |
15.511 |
15.558 |
15.983 |
202 |
203 |
217 |
Sacombank |
15.540 |
15.590 |
16.011 |
191 |
191 |
206 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) so với hôm qua tiếp tục tăng tại các ngân hàng khảo sát. Cụ thể, biên độ tăng trong khoảng 370 - 488 đồng (mua vào) và 387 - 476 đồng (bán ra).
Mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào là 30.098 VND/GBP và thấp nhất ở chiều bán ra là 30.620 VND/GBP, đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.567 |
29.866 |
30.826 |
423 |
428 |
441 |
Agribank |
29.782 |
29.962 |
30.775 |
446 |
449 |
455 |
VietinBank |
29.924 |
29.974 |
30.934 |
403 |
403 |
403 |
BIDV |
29.668 |
29.847 |
30.778 |
387 |
389 |
387 |
Techcombank |
29.524 |
29.896 |
30.839 |
388 |
390 |
390 |
NCB |
29.966 |
30.086 |
30.891 |
488 |
488 |
476 |
Eximbank |
29.847 |
29.937 |
30.693 |
370 |
372 |
396 |
Sacombank |
30.098 |
30.148 |
30.620 |
389 |
389 |
402 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) cũng thay đổi theo chiều hướng tăng ở các ngân hàng. Riêng Techcombank vẫn giữ nguyên mức tỷ giá ổn định kể từ ngày đầu tuần.
VietinBank hiện đang niêm yết mức tỷ giá mua vào là 16,82 VND/KRW - cao nhất. Ngoài ra, BIDV ấn định mức tỷ giá bán ra là 19,36 VND/KRW - thấp nhất.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,12 |
17,91 |
19,54 |
0,18 |
0,20 |
0,22 |
Agribank |
- |
17,84 |
19,54 |
- |
0,19 |
0,24 |
VietinBank |
16,82 |
17,62 |
20,42 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
BIDV |
16,33 |
18,04 |
19,36 |
0,14 |
0,16 |
0,18 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,88 |
16,88 |
20,80 |
0,25 |
0,25 |
0,23 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 2 ngân hàng và ổn định tại 3 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.282 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.399 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.282 |
3.315 |
3.422 |
8 |
8 |
8 |
VietinBank |
- |
3.303 |
3.413 |
- |
0 |
0 |
BIDV |
- |
3.309 |
3.399 |
- |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.288 |
3.414 |
- |
3 |
4 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.110 VND/USD và 24.480 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.747,11 VND/EUR và 27.160,77 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.557,23 VND/SGD và 18.304,81 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.286,92 VND/CAD và 18.022,99 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,57 VND/THB và 697,52 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.