Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 16/11: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (16/11) giảm trở lại sau hai ngày tăng liên tiếp tại các ngân hàng khảo sát.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/11: Hầu hết tăng trở lại 17/11/2023 - 09:29
Ngân hàng Eximbank hiện đang niêm yết mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào - 158,3 VND/JPY và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 162,71 VND/JPY vào sáng nay.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
156,01 |
157,58 |
165,14 |
-0,89 |
-0,91 |
-0,95 |
Agribank |
157,86 |
158,49 |
162,77 |
-0,94 |
-0,95 |
-0,97 |
VietinBank |
157,42 |
157,42 |
165,37 |
-0,52 |
-0,52 |
-0,52 |
BIDV |
156,87 |
157,82 |
165,13 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,62 |
Techcombank |
154,11 |
158,46 |
166,54 |
-0,43 |
-0,42 |
-0,43 |
NCB |
156,61 |
157,81 |
164,35 |
-1,11 |
-1,11 |
-1,05 |
Eximbank |
158,3 |
158,77 |
162,71 |
-0,49 |
-0,5 |
-0,58 |
Sacombank |
158,29 |
158,79 |
164,87 |
-0,45 |
-0,45 |
-0,45 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay. Trong đó, 6 ngân hàng ghi nhận tỷ giá tăng và 2 ngân hàng điều chỉnh giảm ở hai chiều mua - bán.
Tỷ giá mua vào đạt mức cao nhất là tại Sacombank và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là tại Eximbank, lần lượt là 15.571 VND/AUD và 15.989 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.393 |
15.549 |
16.049 |
23 |
24 |
25 |
Agribank |
15.479 |
15.541 |
16.029 |
-9 |
-9 |
-10 |
VietinBank |
15.523 |
15.623 |
16.073 |
12 |
12 |
12 |
BIDV |
15.473 |
15.566 |
16.004 |
27 |
26 |
27 |
Techcombank |
15.252 |
15.515 |
16.145 |
15 |
14 |
8 |
NCB |
15.424 |
15.524 |
16.142 |
-38 |
-38 |
-31 |
Eximbank |
15.524 |
15.571 |
15.989 |
13 |
13 |
6 |
Sacombank |
15.571 |
15.621 |
16.037 |
31 |
31 |
26 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm mạnh sau khi được điều chỉnh tăng vào ngày hôm qua. Hiện, biên độ giảm ở các chiều giao dịch dao động trong khoảng 148 - 252 đồng.
Sacombank tiếp tục trở thành ngân hàng được ghi nhận với mức tỷ giá mua vào cao nhất - 29.942 VND/GBP và tỷ giá bán ra thấp nhất - 30.471 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.382 |
29.678 |
30.633 |
-185 |
-188 |
-193 |
Agribank |
29.574 |
29.753 |
30.564 |
-208 |
-209 |
-211 |
VietinBank |
29.766 |
29.816 |
30.776 |
-158 |
-158 |
-158 |
BIDV |
29.520 |
29.698 |
30.625 |
-148 |
-149 |
-153 |
Techcombank |
29.365 |
29.736 |
30.686 |
-159 |
-160 |
-153 |
NCB |
29.714 |
29.834 |
30.656 |
-252 |
-252 |
-235 |
Eximbank |
29.693 |
29.782 |
30.521 |
-154 |
-155 |
-172 |
Sacombank |
29.942 |
29.992 |
30.471 |
-156 |
-156 |
-149 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm trở lại tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, BIDV và Techcombank giữ nguyên mức tỷ giá mua vào và bán trong sáng nay.
16,77 VND/KRW là mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua vào được ghi nhận tại VietinBank. Ngoài ra, 19,36 VND/KRW là mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
16,1 |
17,89 |
19,51 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,80 |
19,49 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
16,77 |
17,57 |
20,37 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
16,32 |
18,03 |
19,36 |
-0,01 |
-0,01 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,77 |
16,77 |
20,74 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.281 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.407 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.281 |
3.314 |
3.421 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.310 |
3.420 |
- |
7 |
7 |
BIDV |
- |
3.318 |
3.407 |
- |
9 |
8 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.291 |
3.417 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.080 VND/USD và 24.450 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.670,36 VND/EUR và 27.079,86 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.531,65 VND/SGD và 18.278,17 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.297,12 VND/CAD và 18.033,66 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,64 VND/THB và 695,29 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.