Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/11: Biến động không đồng nhất
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (17/11) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (17/11), tỷ giá euro ngân hàng VietinBank tăng 1 đồng lên mức 25.957 VND/EUR, 25.982 VND/EUR và 27.092 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 2 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong lên mức 3.039 VND/HKD - mua vào tiền mặt, 3.054 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.189 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng tăng 0,56 đồng đạt mức 157,98 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 157,98 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 165,93 VND/JPY - bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 16,95 VND/KRW, 17,75 VND/KRW và 20,55 VND/KRW, tăng 0,18 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra cùng giảm 10 đồng, lần lượt là 29.756 VND/GBP, 29.806 VND/GBP và 30.766 VND/GBP.
Tỷ giá USD về mức 24.038 VND/USD, 24.118 VND/USD và 24.458 VND/USD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, giảm 17 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.871 - 27.776 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.447 - 15.997 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.411 - 18.061 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.216 - 14.783 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.568 - 18.268 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,77 - 705,77 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 17/11/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.447 |
15.547 |
15.997 |
-76 |
-76 |
-76 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.411 |
17.511 |
18.061 |
-87 |
-87 |
-87 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.871 |
26.976 |
27.776 |
-46 |
-46 |
-46 |
|
Euro (EUR) |
25.957 |
25.982 |
27.092 |
1 |
1 |
1 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.756 |
29.806 |
30.766 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.039 |
3.054 |
3.189 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,98 |
157,98 |
165,93 |
0,56 |
0,56 |
0,56 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,95 |
17,75 |
20,55 |
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.216 |
14.266 |
14.783 |
-104 |
-104 |
-104 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.568 |
17.668 |
18.268 |
34 |
34 |
34 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,77 |
682,11 |
705,77 |
9,57 |
9,57 |
9,57 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
24.038 |
24.118 |
24.458 |
-17 |
-17 |
-17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.