Tỷ giá Vietcombank và VietinBank chủ yếu tăng trong lễ 30/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 5 loại ngoại tệ vào lúc 10h50 hôm nay (30/4) tiếp tục ổn định. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank và VietinBank ngày 1/5, đa số ngoại tệ xoay chiều giảm 01/05/2024 - 11:08
Tỷ giá USD duy trì đi ngang. Hiện, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 25.088 VND/USD, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.118 VND/USD và tỷ giá bán ra là 25.458 VND/USD.
Tương tự, tỷ giá euro (EUR) cũng không đổi ở các chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, hiện đạt mức 26.475,36 VND/EUR, 26.742,79 VND/EUR và 27.949,19 VND/EUR.
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua tiền mặt là 30.873,52 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.185,37 VND/GBP và chiều bán ra là 32.211,36 VND/GBP - tiếp tục giữ ổn định so với phiên sáng qua.
Cùng chiều đi ngang, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt là 156,74 VND/JPY, ở chiều mua chuyển khoản là 158,32 VND/JPY và ở chiều bán ra là 166,02 VND/JPY.
Kế đến, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra lần lượt ứng với mức 15,92 VND/KRW, 17,69 VND/KRW và 19,31 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Mỹ |
USD |
25.088 |
25.118 |
25.458 |
0 |
0 |
0 |
Euro |
EUR |
26.475,36 |
26.742,79 |
27.949,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
30.873,52 |
31.185,37 |
32.211,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
156,74 |
158,32 |
166,02 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Úc |
AUD |
16.121,66 |
16.284,50 |
16.820,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
18.143,91 |
18.327,18 |
18.930,14 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
605,58 |
672,87 |
699,19 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
18.077,48 |
18.260,08 |
18.860,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
27.068,64 |
27.342,06 |
28.241,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hong Kong |
HKD |
3153,19 |
3185,04 |
3289,82 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3423,46 |
3458,04 |
3572,35 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3577,18 |
3717,11 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
303,14 |
315,51 |
- |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,92 |
17,69 |
19,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
82.091,26 |
85.440,87 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5259,06 |
5378,02 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2255,1 |
2352,71 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
262,74 |
291,09 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6734,96 |
7009,77 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2276,86 |
2375,42 |
- |
0,00 |
0,00 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 5 loại ngoại tệ chủ chốt chủ yếu tăng vào lúc 10h50 sáng nay.
Trong đó, tỷ giá bảng Anh (GBP) ở chiều mua vào tiền mặt là 31.224 VND/GBP, chiều mua chuyển khoản là 31.234 VND/GBP và chiều bán ra là 32.404 VND/GBP - ghi nhận cùng tăng 49 đồng.
Sau khi cùng tăng 2,58 đồng, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua tiền mặt đạt mức 157,4 VND/JPY, tỷ giá mua chuyển khoản đạt mức 157,55 VND/JPY và tỷ giá bán ra đạt mức 167,1 VND/JPY.
VietinBank cũng điều chỉnh tăng nhẹ 0,03 đồng đối với tỷ giá won Hàn Quốc ở các chiều mua vào tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra, ứng với mức 16,19 VND/KRW, 16,39 VND/KRW và 20,19 VND/KRW.
Riêng tỷ giá euro (EUR) cùng giảm 30 đồng tại hai chiều, ứng với mức 26.264 VND/EUR (mua tiền mặt), 26.474 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 27.764 VND/EUR (bán ra).
Đối với đồng USD, tỷ giá đi ngang tại hai chiều, đạt mức 25.060 VND/USD (mua vào) và 25.458 VND/USD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng VietinBank hôm nay
Loại ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
16.230 |
16.250 |
16.850 |
-83 |
-83 |
-83 |
|
Dollar Canada (CAD) |
18.211 |
18.221 |
18.921 |
-44 |
-44 |
-44 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
27.271 |
27.291 |
28.241 |
38 |
38 |
38 |
|
Euro (EUR) |
26.264 |
26.474 |
27.764 |
-30 |
-30 |
-30 |
|
Bảng Anh (GBP) |
31.224 |
31.234 |
32.404 |
49 |
49 |
49 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
3.108 |
3.118 |
3.313 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
157,40 |
157,55 |
167,10 |
2,58 |
2,58 |
2,58 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,19 |
16,39 |
20,19 |
0,03 |
0,03 |
0,03 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.812 |
14.822 |
15.402 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
18.054 |
18.064 |
18.864 |
25 |
25 |
25 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,50 |
671,50 |
699,50 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
25.060 |
25.060 |
25.458 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 10h50. (Tổng hợp: Lạc Yên)
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.