Tỷ giá Vietcombank hôm nay 7/8: Điều chỉnh trái chiều, Euro và bảng Anh vọt hơn 100 đồng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 8/8: Bảng Anh tăng hơn 200 đồng, USD giảm nhẹ 08/08/2025 - 09:24
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt tăng giảm không đồng nhất trong phiên giao dịch sáng nay.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank được ấn định ở mức 29.777 VND/EUR chiều mua tiền mặt, 30.078 VND/EUR mua chuyển khoản và bán ra với giá 31.347 VND/EUR, tăng lần lượt 186,93 đồng, 188,82 đồng và 196,82 đồng so với hôm trước.
Cùng xu hướng đi lên, tỷ giá bảng Anh ghi nhận mức tăng 109,47 đồng chiều mua tiền mặt, lên 34.112,93 VND/GBP; tăng 110,58 đồng ở chiều mua chuyển khoản, lên 34.457,51 VND/GBP và 114,16 đồng chiều bán ra, lên mức 35.561,18 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank tăng 66,57 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 16.627,24 VND/AUD; tăng 67,25 đồng ở chiều mua chuyển khoản, đạt 16.795,20 VND/AUD; đồng thời tăng 69,42 đồng ở chiều bán ra, lên mức 17.333,15 VND/AUD.
Trái lại, tỷ giá USD được niêm yết ở mức 26.010 VND/USD chiều mua tiền mặt, 26.040 VND/USD mua chuyển khoản và 26.400 VND/USD chiều bán ra, giảm đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được ấn định với giá 171,43 VND/JPY mua tiền mặt (giảm 0,24 đồng), mua chuyển khoản là 173,17 VND/JPY (giảm 0,23 đồng), chiều bán ra còn 182,32 VND/JPY (giảm 0,25 đồng).
Nhìn chung, phần lớn các đồng ngoại tệ chủ chốt ghi nhận tăng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, đồng euro, bảng Anh và đô la Úc có xu hướng tăng giá, trong khi USD và yen Nhật lại đi xuống nhẹ.
Một số ngoại tệ khác như đô la Singapore, đô la Canada và franc Thụy Sĩ cũng ghi nhận điều chỉnh tăng. Trong khi baht Thái, đô la Hong Kong, nhân dân tệ và một số ngoại tệ khác như Krone Đan Mạch, Rupee Ấn Độ, Krone Na Uy, Rúp Nga và Krone Thụy Điển lại điều chỉnh giảm nhẹ.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.010 |
26.040 |
26.400 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Euro |
EUR |
29.777 |
30.078 |
31.347 |
186,93 |
188,82 |
196,82 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.112,93 |
34.457,51 |
35.561,18 |
109,47 |
110,58 |
114,16 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,43 |
173,17 |
182,32 |
-0,24 |
-0,23 |
-0,25 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.627,24 |
16.795,20 |
17.333,15 |
66,57 |
67,25 |
69,42 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.868,88 |
20.069,58 |
20.753,88 |
21,90 |
22,13 |
22,90 |
|
Baht Thái |
THB |
715,05 |
794,5 |
828,19 |
-0,33 |
-0,36 |
-0,38 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.600,10 |
18.787,98 |
19.389,76 |
33,10 |
33,43 |
34,53 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.709,49 |
32.029,79 |
33.055,71 |
26,90 |
27,17 |
28,09 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.246,44 |
3.279,23 |
3.404,64 |
-1,94 |
-1,96 |
-2,03 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.558,55 |
3.594,50 |
3.709,63 |
-1,63 |
-1,64 |
-1,69 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.019,67 |
4.173,39 |
- |
24,45 |
25,39 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,05 |
309,83 |
- |
-0,18 |
-0,19 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,37 |
18,19 |
19,73 |
0 |
0 |
0,04 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.390,28 |
89.065,54 |
- |
18,71 |
19,61 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.141,24 |
6.274,87 |
- |
-10,51 |
-10,73 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.523,09 |
2.630,08 |
- |
16,76 |
17,48 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,92 |
345,28 |
- |
-0,24 |
-0,27 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.947,83 |
7.246,87 |
- |
-5,49 |
-5,72 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.673,18 |
2.786,53 |
- |
15,88 |
16,55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.