Tỷ giá Vietcombank hôm nay 4/8: Bật tăng mạnh ở phần lớn ngoại tệ chủ chốt, USD giảm nhẹ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 5/8: Biến động trái chiều, USD đứng giá 05/08/2025 - 09:06
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, phần lớn các ngoại tệ bật tăng trở lại sau phiên giảm hôm trước, chỉ ghi nhận một đồng tiền giảm giá.
Cụ thể, tỷ giá Euro được Vietcombank niêm yết giá mua tiền mặt ở mức 29.500,74 VND/EUR (tăng 328,26 đồng), mua chuyển khoản là 29.798,73 VND/EUR (tăng 331,58 đồng) và bán ra với mức 31.056,23 VND/EUR (tăng 345,60 đồng).
Cùng chiều tăng, tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được nâng thêm 114,71 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên 33.841,64 VND/GBP; mua chuyển khoản tăng 115,88 đồng lên 34.183,48 VND/GBP; đồng thời giá bán ra nhích thêm 119,61 đồng, đạt 35.278,44 VND/GBP.
Tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được ấn định với giá mua tiền mặt là 16.531,65 VND/AUD, mua chuyển khoản ở mức 16.698,63 VND/AUD và chiều bán ra là 17.233,52 VND/AUD, tăng lần lượt 111,12 đồng, 112,24 đồng và 115,85 đồng so với hôm trước.
Song song đó, tỷ giá yên Nhật hôm nay tăng mạnh 3,06 đồng chiều mua tiền mặt; mua chuyển khoản tăng 3,08 đồng; chiều bán tăng 3,26 đồng, giá niêm yết tương ứng là 170,94 VND/JPY, 172,66 VND/JPY và 181,80 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá USD tại Vietcombank giảm 10 đồng ở cả ba giao dịch. Theo đó, giá mua tiền mặt đạt 25.980,00 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.010,00 VND/USD và bán ra ở mức 26.370,00 VND/USD.
Nhìn chung, tỷ giá tại Vietcombank ghi nhận xu hướng tăng ở đa số ngoại tệ chủ chốt. Trong đó, đồng Euro, đôla Úc, bảng Anh và yên Nhật bật tăng mạnh, trong khi đồng USD giảm nhẹ ở cả hai chiều giao dịch.
Bên cạnh các đồng tiền chủ chốt, nhiều ngoại tệ khác cũng có xu hướng tăng trong sáng nay. Một số ngoại tệ như đô la Singapore, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, baht Thái, nhân dân tệ, krone Đan Mạch cũng đồng loạt đi lên. Trái lại, các đồng như đô la Hong Kong và won Hàn Quốc ghi nhận điều chỉnh giảm nhẹ so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.980 |
26.010 |
26.370 |
-10 |
-10 |
-10 |
|
Euro |
EUR |
29.500,74 |
29.798,73 |
31.056,23 |
328,26 |
331,58 |
345,6 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.841,64 |
34.183,48 |
35.278,44 |
114,71 |
115,88 |
119,61 |
|
Yen Nhật |
JPY |
170,94 |
172,66 |
181,80 |
3,06 |
3,08 |
3,26 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.531,65 |
16.698,63 |
17.233,52 |
111,12 |
112,24 |
115,85 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.789,15 |
19.989,04 |
20.670,63 |
126,72 |
128 |
132,37 |
|
Baht Thái |
THB |
710,72 |
789,68 |
823,17 |
4,73 |
5,25 |
5,47 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.515,46 |
18.702,49 |
19.301,56 |
73,19 |
73,93 |
76,3 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.649,62 |
31.969,31 |
32.993,35 |
225,58 |
227,86 |
235,18 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.242,15 |
3.274,89 |
3.400,14 |
-1,23 |
-1,26 |
-1,30 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.551,07 |
3.586,94 |
3.701,83 |
4,62 |
4,66 |
4,81 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.982,72 |
4.135,04 |
- |
45,08 |
46,81 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
298,53 |
311,38 |
- |
0,80 |
0,84 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,36 |
18,18 |
19,73 |
0,13 |
-0,12 |
0,17 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.236,66 |
88.905,47 |
- |
106,75 |
111,40 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.111,06 |
6.244,04 |
- |
33,50 |
34,23 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.500,96 |
2.607,02 |
- |
12,70 |
13,24 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
311,57 |
344,89 |
- |
4,11 |
4,55 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.941,91 |
7.240,71 |
- |
-2,84 |
-2,95 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.653,08 |
2.765,59 |
- |
28,68 |
29,89 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.