Tỷ giá Vietcombank hôm nay 31/7: Đồng loạt lao dốc, Euro và bảng Anh sụt hơn 300 đồng
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 1/8: Tiếp đà lao dốc phần lớn ngoại tệ, USD đi ngang 01/08/2025 - 09:04
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ có sụt giảm mạnh ở đa số đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá USD được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 25.990 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.020 VND/USD, chiều bán ra đạt 26.380 VND/USD, giảm đồng thời 20 đồng ở cả ba giao dịch.
Cùng chiều đi xuống, tỷ giá Euro được Vietcombank ấn định giá mua tiền mặt ở mức 29.182,69 VND/EUR (giảm 354,43 đồng). Giá mua chuyển khoản là 29.477,46 VND/EUR (giảm 358,01 đồng), trong khi chiều bán ra đạt 30.721,38 VND/EUR (giảm 373,09 đồng).
Cùng lúc, tỷ giá bảng Anh cũng ghi nhận mức giảm đáng kể với giá mua tiền mặt ở mức 33.816,28 VND/GBP, mua chuyển khoản là 34.157,86 VND/GBP và bán ra là 35.251,98 VND/GBP, giảm lần lượt 309,43 đồng, 309,43 đồng và 322,52 đồng so với phiên trước.
Tỷ giá đôla Úc sáng nay quay đầu đi xuống với giá mua tiền mặt là 16.446,06 VND/AUD, giảm 199,07 đồng; mua chuyển khoản là 16.612,18 VND/AUD, giảm 201,08 đồng; giá bán ra giảm 207,50 đồng, còn 17.144,29 VND/AUD.
Tỷ giá yên Nhật giảm nhẹ 1,36 đồng ở chiều mua tiền mặt, xuống 169,30 VND/JPY; mua chuyển khoản giảm 1,37 đồng, xuống 171,01 VND/JPY và chiều bán ra bán ra giảm 1,45 đồng, còn 180,05 VND/JPY.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 31/7 đồng loạt giảm giá. Trong đó, đồng Euro, đô la Úc, bảng Anh và yen Nhật ghi nhận mức giảm sâu nhất, trong khi đồng USD giảm nhẹ so với phiên giao dịch trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chủ chốt, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng ghi nhận xu hướng giảm giá. Cụ thể, đô la Singapore, Bath Thái, đô la Canada, franc Thụy Sĩ, đô la Hồng Kông, nhân dân tệ, Riyal Ả Rập Xê Út và Krone Thụy Điển,... đều điều chỉnh giảm ở cả hai chiều giao dịch.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 31/7/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.990 |
26.020 |
26.380 |
-20 |
-20 |
-20 |
|
Euro |
EUR |
29.182,69 |
29.477,46 |
30.721,38 |
-354,43 |
-358,01 |
-373,09 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.816,28 |
34.157,86 |
35.251,98 |
-309,43 |
-312,55 |
-322,52 |
|
Yen Nhật |
JPY |
169,30 |
171,01 |
180,05 |
-1,36 |
-1,37 |
-1,45 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.446,06 |
16.612,18 |
17.144,29 |
-199,07 |
-201,08 |
-207,50 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.703,44 |
19.902,46 |
20.581,09 |
-146,90 |
-148,39 |
-153,43 |
|
Baht Thái |
THB |
705,99 |
784,43 |
817,70 |
-8,62 |
-9,58 |
-9,98 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.462,27 |
18.648,76 |
19.246,11 |
-102,70 |
-103,73 |
-107,03 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.396,99 |
31.714,13 |
32.729,98 |
-359,79 |
-363,42 |
-375,02 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.243,63 |
3.276,40 |
3.401,70 |
-2,23 |
-2,25 |
-2,33 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.549,81 |
3.585,66 |
3.700,52 |
-10,87 |
-10,99 |
-11,33 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.939,32 |
4.089,98 |
- |
-48,46 |
-50,30 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,16 |
309,95 |
- |
-2,21 |
-2,31 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,31 |
18,12 |
19,66 |
-0,09 |
-0,11 |
-0,12 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.241,33 |
88.910,29 |
- |
-204,92 |
-213,64 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.096,14 |
6.228,80 |
- |
-37,84 |
-38,65 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.491,57 |
2.597,23 |
- |
-28,84 |
-30,06 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
307,82 |
340,74 |
- |
-1,21 |
-1,34 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.944,56 |
7.243,47 |
- |
-6,05 |
-6,30 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.625,05 |
2.736,37 |
- |
-39,56 |
-41,23 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.