Tỷ giá Vietcombank hôm nay 5/8: Biến động trái chiều, USD đứng giá
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 6/8: Tăng ở phần lớn ngoại tệ 06/08/2025 - 09:25
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ quay đầu tăng ở hầu hết đồng tiền chủ chốt.
Cụ thể, tỷ giá Euro tại Vietcombank tăng 25,52 đồng ở chiều mua tiền mặt, lên mức 29.526,26 VND/EUR; mua chuyển khoản tăng 25,78 đồng, đạt 29.824,51 VND/EUR; đồng thời giá bán cũng nhích lên 26,86 đồng, hiện ở mức 31.083,09 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh tại Vietcombank được niêm yết với giá 33.923,3 VND/GBP chiều mua tiền mặt (tăng 81,66 đồng), mua chuyển khoản là 34.265,96 VND/GBP (tăng 82,48 đồng) và bán ra với giá 35.363,57 VND/GBP (tăng 85,13 đồng).
Tỷ giá yen Nhật tăng 1,06 đồng chiều mua tiền mặt, mua chuyển khoản tăng 1,07 đồng và giá bán tăng 1,12 đồng, mức niêm yết tương ứng là 172 VND/JPY, 173,73 VND/JPY và 182,92 VND/JPY.
Trái lại, tỷ giá đôla Úc tại Vietcombank được giao dịch ở mức 16.511,23 VND/AUD chiều mua tiền mặt, 16.678,01 VND/AUD mua chuyển khoản và 17.212,24 VND/AUD chiều bán ra, giảm lần lượt 20,42 đồng, 20,62 đồng và 21,28 đồng so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá USD được Vietcombank niêm yết ổn định ở mức 25.980 VND/USD (mua tiền mặt), 26.010 VND/USD (mua chuyển khoản) và 26.370 VND/USD (bán ra), không thay đổi so với phiên giao dịch hôm trước.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 5/8 tăng giảm không đồng nhất. Trong đó, đồng Euro, bảng Anh và yen Nhật tăng đồng loạt ở cả hai chiều giao dịch, trong khi đôla Úc quay đầu giảm. Bên cạnh đó, USD không có biến động mới so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm tiền tệ chính, hầu hết đồng ngoại tệ khác trên thị trường cũng điều chỉnh. Trong đó, đô la Singapore, baht Thái, đô la Canada, nhân dân tệ và franc Thụy Sĩ cũng đồng loạt tăng. Tuy nhiên, một số đồng như đô la Hong Kong và franc Thụy Sĩ có xu hướng giảm nhẹ trong phiên sáng nay.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 5/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
25.980 |
26.010 |
26.370 |
0 |
0 |
0 |
|
Euro |
EUR |
29.526,26 |
29.824,51 |
31.083,09 |
25,52 |
25,78 |
26,86 |
|
Bảng Anh |
GBP |
33.923,30 |
34.265,96 |
35.363,57 |
81,66 |
82,48 |
85,13 |
|
Yen Nhật |
JPY |
172 |
173,73 |
182,92 |
1,06 |
1,07 |
1,12 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.511,23 |
16.678,01 |
17.212,24 |
-20,42 |
-20,62 |
-21,28 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.809,13 |
20.009,22 |
20.691,51 |
19,98 |
20,18 |
20,88 |
|
Baht Thái |
THB |
714,01 |
793,35 |
826,99 |
3,29 |
3,67 |
3,82 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.539,67 |
18.726,94 |
19.326,80 |
24,21 |
24,45 |
25,24 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.579,14 |
31.898,12 |
32.919,88 |
-70,48 |
-71,19 |
-73,47 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.242,39 |
3.275,15 |
3.400,40 |
0,24 |
0,26 |
0,26 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.556,06 |
3.591,98 |
3.707,04 |
4,99 |
5,04 |
5,21 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.986,18 |
4.138,63 |
- |
3,46 |
3,59 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,02 |
309,81 |
- |
-1,51 |
-1,57 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,36 |
18,18 |
19,72 |
0 |
0 |
-0,01 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.292,50 |
88.963,71 |
- |
55,84 |
58,24 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.125,51 |
6.258,81 |
- |
14,45 |
14,77 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.500,11 |
2.606,13 |
- |
-0,85 |
-0,89 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,54 |
345,97 |
- |
0,97 |
1,08 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.940,99 |
7.239,74 |
- |
-0,92 |
-0,97 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.658,41 |
2.771,15 |
- |
5,33 |
5,56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.