Tỷ giá Vietcombank hôm nay 6/8: Tăng ở phần lớn ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 7/8: Điều chỉnh trái chiều, Euro và bảng Anh vọt hơn 100 đồng 07/08/2025 - 09:11
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ tăng ở phần lớn đồng tiền chủ chốt.
Theo đó, tỷ giá USD tại Vietcombank được niêm yết với giá mua tiền mặt ở mức 26.030 VND/USD, mua chuyển khoản là 26.060 VND/USD và bán ra ở mức 26.420 VND/USD, tăng đồng thời 50 đồng ở cả ba giao dịch.
Tỷ giá Euro ghi nhận mức tăng 64,09 đồng ở chiều mua tiền mặt, 64,73 đồng khi mua chuyển khoản và 67,38 đồng ở chiều bán ra, hiện được giao dịch lần lượt ở mức 29.590,35 VND/EUR, 29.889,24 VND/EUR và 31.150,47 VND/EUR.
Cùng chiều đi lên, tỷ giá bảng Anh có giá mua tiền mặt là 34.003,46 VND/GBP (tăng 80,16 đồng), mua chuyển khoản là 34.346,93 VND/GBP (tăng 80,97 đồng) và giá bán ra tăng 83,45 đồng lên 35.447,02 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá đôla Úc tăng 49,44 đồng ở giá mua tiền mặt, tăng 49,94 đồng ở chiều chuyển khoản và thêm 51,49 đồng ở giá bán ra. Tỷ giá tương ứng là 16.560,67 VND/AUD, 16.727,95 VND/AUD và 17.263,73 VND/AUD.
Trái ngược với xu hướng tăng, tỷ giá yên Nhật được ấn định giá mua tiền mặt là 171,67 VND/JPY, chuyển khoản là 173,4 VND/JPY và bán ra ở mức 182,57 VND/JPY, giảm lần lượt 0,33 đồng, 0,33 đồng và 0,35 đồng.
Nhìn chung, đa số các đồng ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank đều tăng giá. Cụ thể, tỷ giá USD và euro tiếp đà đi lên, trong khi bảng Anh và đôla Úc cũng ghi nhận mức tăng đáng kể. Riêng yên Nhật đảo chiều đi xuống.
Ngoài các đồng tiền chủ chốt, nhiều nhóm ngoại tệ khác như đôla Singapore, đôla Canada, franc Thụy Sĩ và đôla Hồng Kông cũng ghi nhận đà tăng rõ rệt. Ngược lại, đôla New Zealand và một số đồng tiền khác lại giảm nhẹ so với hôm trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/8/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.030 |
26.060 |
26.420,00 |
50 |
50 |
50 |
|
Euro |
EUR |
29.590,35 |
29.889,24 |
31.150,47 |
64,09 |
64,73 |
67,38 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.003,46 |
34.346,93 |
35.447,02 |
80,16 |
80,97 |
83,45 |
|
Yen Nhật |
JPY |
171,67 |
173,4 |
182,57 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,35 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.560,67 |
16.727,95 |
17.263,73 |
49,44 |
49,94 |
51,49 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.846,98 |
20.047,45 |
20.730,98 |
37,85 |
38,23 |
39,47 |
|
Baht Thái |
THB |
715,38 |
794,86 |
828,57 |
1,37 |
1,51 |
1,58 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.567,00 |
18.754,55 |
19.355,23 |
27,33 |
27,61 |
28,43 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
31.682,59 |
32.002,62 |
33.027,62 |
103,45 |
104,50 |
107,74 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.248,38 |
3.281,19 |
3.406,67 |
5,99 |
6,04 |
6,27 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.560,18 |
3.596,14 |
3.711,32 |
4,12 |
4,16 |
4,28 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.995,22 |
4.148,00 |
- |
9,04 |
9,37 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,23 |
310,02 |
- |
0,21 |
0,21 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
16,33 |
18,15 |
19,69 |
0 |
0 |
-0,03 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.371,57 |
89.045,93 |
- |
79,07 |
82,22 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.151,75 |
6.285,60 |
- |
26,24 |
26,79 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.506,33 |
2.612,60 |
- |
6,22 |
6,47 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
312,16 |
345,55 |
- |
-0,38 |
-0,42 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.953,32 |
7.252,59 |
- |
12,33 |
12,85 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.657,30 |
2.769,98 |
- |
-1,11 |
-1,17 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 8h50 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.