Tỷ giá Vietcombank hôm nay 27/10 tăng giảm không đồng nhất giữa các ngoại tệ
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá Vietcombank hôm nay 28/10 tăng tại phần lớn ngoại tệ, USD tiếp tục giảm nhẹ 28/10/2025 - 09:54
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank hôm nay của một số ngoại tệ
Theo bảng tỷ giá Vietcombank, các ngoại tệ chủ chốt được điều chỉnh không đồng nhất.
Trong đó, tỷ giá Euro được Vietcombank điều chỉnh tăng giá mua tiền mặt lên 44 đồng, đạt mức 29.841,11 VND/EUR. Mua chuyển khoản là 30.142,54 VND/EUR, tăng 44,45 đồng. Chiều bán ra đạt 31.414,32 VND/EUR, tăng 46,36 đồng.
Trái lại, tỷ giá đôla Úc sáng nay ghi nhận mức tăng đáng kể. Giá mua tiền mặt tăng 46,26 đồng, lên 16.753,58 VND/AUD. Mua chuyển khoản tăng 46,73 đồng, đạt 16.922,81 VND/AUD. Chiều bán ra cũng tăng 48,24 đồng, hiện ở mức 17.464,75 VND/AUD.
Ngược chiều tăng, tỷ giá USD tại ngân hàng Vietcombank giảm 41 đồng ở chiều mua tiền mặt, niêm yết ở mức 26.081 VND/USD. Mua chuyển khoản cũng giảm 41 đồng, đạt 26.111 VND/USD. Chiều bán ra giảm nhẹ 1 đồng, hiện ở mức 26.351 VND/USD.
Cùng xu hướng giảm, tỷ giá bảng Anh cũng sụt giá ở cả ba giao dịch. Chiều mua tiền mặt giảm 31,12 đồng, mua chuyển khoản giảm 31,44 đồng, và chiều bán ra giảm 32,4 đồng, hiện được ấn định lần lượt tại 34.160,89 VND/GBP, 34.505,95 VND/GBP và 35.611 VND/GBP.
Tỷ giá yen Nhật tại Vietcombank được điều chỉnh giảm 0,3 đồng ở chiều mua tiền mặt, giảm 0,27 đồng chiều mua chuyển khoản, và giá bán ra giảm 0,29 đồng, giá niêm yết tương ứng là 166,16 VND/JPY, 167,84 VND/JPY và 176,71 VND/JPY.
Nhìn chung, nhóm ngoại tệ chủ chốt tại Vietcombank sáng 27/10 điều chỉnh trái chiều. Trong đó, đồng USD, Bảng Anh, và Yên Nhật đều đồng loạt đi xuống, trong khi đồng Euro và đôla Úc mạnh lên tiếp đà đi lên so với phiên trước.
Bên cạnh nhóm ngoại tệ chính, phần lớn các đồng tiền khác trong bảng tỷ giá cũng biến động không đồng nhất. Nhiều ngoại tệ như Đô la Singapore, Baht Thái, và Rúp Nga đồng loạt tăng giá. Ngược lại, một số đồng tiền khác như Đô la Canada, Franc Thụy Sĩ, Đô la Hồng Kông, và Nhân dân tệ lại có xu hướng giảm so với phiên trước.
|
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/10/2025) |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
|
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
|
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
|
Đô la Mỹ |
USD |
26.081 |
26.111 |
26.351 |
-41 |
-41 |
-1 |
|
Euro |
EUR |
29.841,11 |
30.142,54 |
31.414,32 |
44 |
44,45 |
46,36 |
|
Bảng Anh |
GBP |
34.160,89 |
34.505,95 |
35.611 |
-31,12 |
-31,44 |
-32,4 |
|
Yen Nhật |
JPY |
166,16 |
167,84 |
176,71 |
-0,3 |
-0,27 |
-0,29 |
|
Đô la Úc |
AUD |
16.753,58 |
16.922,81 |
17.464,75 |
46,26 |
46,73 |
48,24 |
|
Đô la Singapore |
SGD |
19.758,75 |
19.958,34 |
20.638,74 |
7,82 |
7,90 |
8,2 |
|
Baht Thái |
THB |
711,13 |
790,14 |
823,65 |
2,28 |
2,53 |
2,65 |
|
Đô la Canada |
CAD |
18.338,31 |
18.523,55 |
19.116,76 |
-4,77 |
-4,81 |
-4,95 |
|
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
32.266,85 |
32.592,77 |
33.636,55 |
-8,30 |
-8,39 |
-8,61 |
|
Đô la Hong Kong |
HKD |
3.291,48 |
3.324,73 |
3.451,85 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,63 |
|
Nhân dân tệ |
CNY |
3.600,91 |
3.637,29 |
3.753,77 |
-2,24 |
-2,25 |
-2,32 |
|
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
4.024,93 |
4.178,83 |
- |
6,15 |
6,38 |
|
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,89 |
310,71 |
- |
-0,37 |
-0,38 |
|
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,9 |
17,66 |
19,16 |
0 |
0 |
0,02 |
|
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
85.348,14 |
89.484,77 |
- |
-37,07 |
-38,77 |
|
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
6.172,56 |
6.306,84 |
- |
2,62 |
2,68 |
|
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.578,56 |
2.687,89 |
- |
-7,86 |
-8,19 |
|
Rúp Nga |
RUB |
- |
313,98 |
347,55 |
- |
5,58 |
6,17 |
|
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.975,23 |
7.275,41 |
- |
-5 |
-6 |
|
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.748,90 |
2.865,45 |
- |
-0,27 |
-0,28 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng Vietcombank mới nhất được khảo sát vào lúc 9h20 (Tổng hợp: Hà My)
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.